I. MÁY QUANG PHỔ UV-VIS V730
Thông số kỹ thuật:
- Hệ thống quang học: Rowland sắp xếp off-vòng tròn đơn đơn sắc, 02 chùm tia
- Nguồn sáng: Đèn Halogen, đèn Deuterium.
- Bước sóng: 190-1100 nm.
- Độ chính xác: +/- 0,2 nm (ở 656,1 nm).
- Độ lặp lại bước sóng: +/- 0.1 nm.
- Độ rộng khe phổ (SBW): 1 nm.
- Phạm vi trắc quang: -3 ~ 3 Abs
- Độ chính xác trắc quang:
- +/- 0.0015 Abs (0-0,5 Abs)
- +/- 0.0025 Abs (0,5-1 Abs)
- +/- 0.3% T Thử nghiệm với NIST SRM 930D
- Lặp lại trắc quang:
- +/- 0.0005 Abs (0-0,5 Abs)
- +/- 0.0005 Abs (0,5-1 Abs)
Phần mềm điều khiển:
- Điều khiển thiết bị hoàn toàn bằng máy vi tính thông qua phần mềm
- Điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.
- Phần mềm chạy trên môi trường Windows cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft Word, lưu trữ số liệu trong Excel .
- Cài đặt các thông tin số làm việc đơn giản như: quét phổ, xử lý phổ, tốc độ quét phổ, độ rộng khe phổ, số lần đo lặp lại, khoảng bước sóng chuyển đổi đèn.
- Cho biết các thông tin về mẫu: việc chuẩn bị mẫu, giới hạn kiểm tra , gơi ý cho những thông tin bắt buộc cho việc chuẩn hóa mẫu .
- Dễ dàng chọn lựa phương pháp xử lý số liệu, kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê .
- Có CD tài liệu kỹ thuất kèm theo (Software installation CD). Phần mềm có các chế độ đo :
- Chế độ trắc quang.
- Chế độ quang phổ.
- Chế độ định lượng.
- Chế độ động học.
- Đo theo thời gian.
II. MÁY QUANG PHỔ HUỲNH QUANG BIẾN ĐỔI CHUỖI FOURIER FTIR
Thông số kỹ thuật:
+ Dải phổ đo: 7,800 cm-1 đến 350 cm-1 KBr
+ Có thể chọn thêm để mở rộng dải phổ: 15,000 cm-1 đến 2,200 cm-1, 5,000 đến 220 cm-1
+ Độ chính xác: ± 0.01 cm-1
+ Độ phân giải: 0.4 cm-1
+ Hệ thống quang học: 1 chùm tia
+ Giao thoa kế: 45o Michelson interferometer, gương hình lập phương, cấu trúc kín, tự động chỉnh hàng, điều khiển DSP
+ Bộ truyền động giao thoa kế: bệ đỡ bằng cơ, điều khiển bằng điện từ
+ Tốc độ chuyển động giao thoa kế: tự động, 1, 2, 3, 4mm / giây
+ Bộ tách tia: Ge / KBr
+ Nguồn sáng: đèn Ceramic với độ nhạy cao
+ Đầu dò: DLATGS
+ Độ nhiễu: 35,000 : 1
+ Giao diện kết nối máy vi tính: USB 2.0
+ Có hệ thống đuổi khí bên trong máy, buồng để mẫu, đầu dò
+ Buồng để mẫu tự phát hiện phụ tùng đặt vào như phụ kiện cho mẫu rắn, mẫu lỏng
Ứng dụng:
- Phân tích, kiểm tra thành phần mẫu cho nhiều lĩnh vực như hóa học, sinh học, dược phẩm, vật liệu, khoáng sản, thực phẩm, đồ uống, … kiểm tra chất lượng.
- Hệ thống quang có độ ổn định cao nhờ sự thiết kế của bộ quang bằng một khối nhôm đồng nhất giúp cho khả năng quét có độ lặp lại cao.
- Phầm mềm sử dụng kết nối thiết bị và máy tính:
+ Giúp cho việc mở, lưu, sao chép, in ấn… và cài đặt cho việc thu, hiển thị, qua trình quét, lưu trữ và in phổ
+ Các thông số đo (độ phân giải, thang đo…), thời gian quét phổ với các cài đặt khác nhau và đánh giá tình trạng của thành phần
+ Chuyển đổi phổ thành nhiều dạng khác nhau: A/T,log, K-M …, tình trạng phổ hoạt động: mịn, thêm vào, trừ, khuếch đại, … và chỉnh sửa phổ
+ Tìm đỉnh, so sánh với thư viện, xác định cài đặt cho tìm kiểm phổ, tìm kiếm thư viện (lựa chọn thư viện, thêm vào thư viện mới, tạo thư viện…) và hiển thị kết quả
3. MÁY CÔ QUAY CHÂN KHÔNG
Là hệ thống bao gồm bình thắt cổ quay bay hơi, giúp tăng diện tích của bể ổn nhiệt ở điều kiện hút chân không, để nung nóng hay bay hơi giúp thu hồi sản phẩm tách chiết. Quá trình bay hơi được sử dụng rộng trong việc kết tinh hóa, cô đặc sản phẩm, làm khô bột, tách dung môi, tách chiết,…
4. MÁY SẮC KÝ LỎNG CAO ÁP (HPLC)
Ứng dụng HPLC phân tích mẫu
Phương pháp HPLC được ứng dụng rất rộng rãi trong lĩnh vực phân tích định tính cũng như định lượng các thành phần trong dược phẩm, thực phẩm, môi trường, hóa chất,…
+ Phân tích đa lượng vitamin, kháng sinh, kháng khuẩn, chất bảo quản phụ gia thực phẩm, các loại đường,… trong thực phẩm, dược liệu, hóa chất, phân bón, thức ăn gia súc,…
+ Phân tích vi lượng các vitamin trong trái cây, sữa, bánh kẹo, nước, thủy hải sản.
+ Phân tích dộc tố sinh học biển trong nghêu (ASP).
+ Phân tích các hoạt chất, tạp chất trong dược phẩm theo các dược điển BP, USP, EP, JP,…
+ Phân tích các acid hữu cơ.
+ Đặc biệt, hệ thống HPLC với đầu dò huỳnh quang có độ nhạy và tính chọn lọc cao có thể phân tích các độc tố Mycotoxin trong thực phẩm, nguyên liệu chế biến và thức ăn gia súc như Aflatoxin, Orchatoxin, Zearalenone,…
5. LÒ PHẢN ỨNG THỦY NHIỆT - HYDROTHERMAL SYNTHESIS AUTOCLAVE REACTOR
Dùng để điểu chế các hợp chất vô cơ bằng phương pháp thủy nhiệt
6. THIẾT BỊ ĐO ĐIỆN HOÁ ĐA NĂNG
Các chỉ tiêu kỹ thuật có thể phân tích:
+ Đo von-ampe vòng (CV)
+ Đo von-ampe thường, von-ampe hoà tan, von-ampe xung (xung thường, xung vi phân, sóng vuông)
Thông số kỹ thuật của thiết bị:
+ Điện cực so sánh: AgCl/Ag
+ Điện cực đối: Pt
+ Điện cực làm việc: Pt, Au, GC, màng Hg, màng Bi.
Kết quả xuất dạng file .txt (gửi qua mail)
Yêu cầu đối với mẫu đo: mẫu lỏng hoặc rắn (có dung môi hoà tan đi kèm).
Nguồn: Khoa Hóa học