STT | Tên văn bản | Số kí hiệu | Ngày ban hành |
A | VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT | ||
1 | Quy định về liên kết đào tạo với nước ngoài trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ theo hình thức trực tuyến và hình thức trực tiếp kết hợp trực tuyến | 38/2020/TT-BGDĐT | 06/10/2020 |
2 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho việt nam ban hành kèm theo thông tư số 23/2017/tt-bgdđt ngày 29 tháng 9 năm 2017 của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo | 24/2021/TT-BGDĐT | 08/9/2021 |
3 | Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ | 23/2021/TT-BGDĐT | 30/8/2021 |
4 | Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ | 18/2021/TT-BGDĐT | 28/6/2021 |
5 | Quy định về chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học | 17/2021/TT-BGDĐT | 26/6/2021 |
6 | Thông tư ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học | 08/2021/TT-BGDĐT | 18/3/2021 |
7 | Thông tư ban hành quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non | 09/2020/TT-BGDĐT (Hết hiệu lực ngày 12/7/2022) |
07/5/2020 |
8 | Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tôt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân | 21/2019/TT-BGDĐT | 29/11/2019 |
9 | Thông tư ban hành quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học | 22/2017/TT-BGDĐT (Hết hiệu lực ngày 04/3/2022) |
06/9/2017 |
10 | Thông tư ban hành quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học | 10/2017/TT-BGDĐT (Hết hiệu lực ngày 12/02/2024) |
28/4/2017 |
11 | Quy định điều kiện, trình tự thủ tục mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ | 09/2017/TT- BGDĐT (Hết hiệu lực ngày 21/3/2022) |
04/4/2017 |
12 | Quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin | 03/2014/TT-BTTTT (Hết hiệu lực) |
03/11/2014 |
13 | Quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học | 23/2014/TT-BGDĐT (Hết hiệu lực ngày 01/12/2023) |
18/7/2014 |
14 | Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học | 36/2007/QĐ-GDĐT | 28/6/2007 |
15 | Hợp nhất Quyết định số 62/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/11/2008 và Thông tư số15/2011/TT-BGDĐT ngày 9/4/2011 | 19/VBHN-BGDĐT (Hết hiệu lực ngày 15/2/2022) |
21/5/2014 |
16 | Quyết định quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học | 18/2017/QĐ-TTg | 31/5/2017 |
17 | Quy chế tổ chức đào tạo, thi, kiểm tra, cấp chứng chỉ, văn bằng tốt nghiệp theo hình thức giáo dục từ xa | 40/2003/QĐ-GDĐT | 08/8/2003 |
18 | Quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học, trình độ cao đẳng | 08/2011/TT-BGDĐT | 17/02/2011 |
19 | Nghị định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 143/2016/NĐ-CP | 14/10/2016 |
20 | Hướng dẫn xây dựng và công bố chuẩn đầu ra ngành đào tạo | 2196 /BGDĐT-GDĐH | 22/4/2010 |
21 | Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008-2020" | 1400/QĐ-TTg (Không còn phù hợp) |
30/9/2008 |
22 | Triển khai Đề án Ngoại ngữ Quốc gia 2020 trong CSGDĐH giai đoạn 2012-2020 | 808/KH-BGDĐT (Không xác định) |
16/8/2012 |
23 | Hướng dẫn thực hiện Kế hoạch triển khai Đề án Ngoại ngữ Quốc gia 2020 trong các CSGDĐH | 7274/BGDĐT-GDĐH | 31/10/2012 |
24 | Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam | 01/2014/TT-BGDĐT | 24/01/2014 |
25 | Hướng dẫn dạy học ngoại ngữ tăng cường | 5957/BGDĐT-GDĐH | 20/10/2014 |
26 | Quy định về chương trình môn học giáo dục thể chẩt thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học | 25/2015/ TT-BGDĐT | 14/10/2015 |
27 | Quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng - an ninh | 40/2012/ TT-BGDĐT | 16/11/2012 |
28 | Thông tư liên tịch quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học | 18/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH | 08/9/2015 |
29 | Quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật | 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC | 31/12/2013 |
30 | Thông tư quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo, đình chỉ hoạt động của ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ | 02/2022/TT-BGDĐT | 18/01/2022 |
B | VĂN BẢN ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG | ||
1 | Giao các trường đại học thành viên tổ chức tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ | 3917/ĐHĐN-ĐT | 16/11/2021 |
2 | Quyết định bãi bỏ các văn bản về tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ do ĐHĐN ban hành | 3874/QĐ-ĐHĐN | 12/11/2021 |
3 | Quyết định ban hành quy định tổ chức thi ĐG học phần NN theo KNLNN 6 bậc dùng cho VN đối với học viên cao học của ĐHĐN theo hình thức trực tuyến | 3531/QĐ-ĐHĐN (Hết hiệu lực) |
14/10/2021 |
4 | Quyết định ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ Tiến sĩ | 3297/QĐ-ĐHĐN | 29/9/2021 |
5 | Hướng dẫn thực hiện Quy chế đào tạo trình độ đại học | 2602/ĐHĐN-ĐT | 19/7/2021 |
6 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức thi năng khiếu lấy kết quả xét tuyển sinh đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Quyết định số 2465/QĐ-ĐHĐN ngày 22/7/2020 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng | 2478/QĐ-ĐHĐN (Hết hiệu lực) |
09/7/2021 |
7 | Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo trình độ đại học | 2602/ĐHĐN-ĐT | 19/7/2021 |
8 | Hướng dẫn tổ chức thi các môn năng khiếu năm 2021 | 2484/ĐHĐN-ĐT | 09/7/2021 |
9 | QĐ về việc ban hành Quy định tổ chức đánh giá đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp cho sinh viên, học viên và nghiên cứu sinh của ĐHĐN theo hình thức trực tuyến | 2058/QĐ-ĐHĐN (Hết hiệu lực) |
04/6/2021 |
10 | Quy định cách lập số hiệu và số vào sổ gốc cấp văn bằng chứng chỉ | 1973/ĐHĐN-ĐT | 28/5/2021 |
11 | QĐ về việc công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và khối lượng kiến thức, kỹ năng đã tích lũy trong chương trình đào tạo liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học của Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum | 1183/QĐ-ĐHĐN | 29/3/2021 |
12 | Cập nhật bảng tham chiếu quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ tương ứng với KNLNN 6 bậc dùng cho VN | 788/ĐHĐN-ĐT | 24/02/2021 |
13 | QĐ về việc phân công tổ chức và quản lý hoạt động đào tạo giữa ĐHĐN và các đơn vị thuộc và trực thuộc | 4784/QĐ-ĐHĐN | 29/12/2020 |
14 | QĐ về việc ban hành Quy định về tổ chức dạy - học thực tập lâm sàn tại Khoa Y dược - ĐHĐN | 4009/QĐ-ĐHĐN | 12/11/2020 |
15 | Quy chế tổ chức thi năng khiếu lấy kết quả tuyển sinh đào tạo trình độ đại học | 2465/QĐ-ĐHĐN (Hết hiệu lực) |
22/7/2020 |
16 | QĐ về việc ban hành Quy định quản lý điểm và học phần tại Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng | 2176/QĐ-ĐHĐN | 30/6/2020 |
17 | QĐ ban hành Quy định quản lý văn bằng, chứng chỉ của Đại học Đà Nẵng | 1356/QĐ-ĐHĐN | 22/4/2020 |
18 | QĐ về việc sửa đổi bổ sung một số điều về Quy chế tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ ban hành kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-ĐHĐN ngày 29/2/2016 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng | 113/QĐ-ĐHĐN (Hết hiệu lực) |
16/01/2020 |
19 | Hướng dẫn thực hiện liên kết đào tạo trình độ đại học | 4465/ĐHĐN-ĐT (Hết hiệu lực) |
25/12/2019 |
20 | Hướng dẫn tổ chức tuyển sinh đào tạo một phần trình độ thạc sĩ ứng dụng ngoài cơ sở chính | 4464/ ĐHĐN-ĐT (Hết hiệu lực) |
25/12/2019 |
21 | Quy định tổ chức đánh giá học phần ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam đối với học viên cao học của Đại học Đà Nẵng | 751/ QĐ-ĐHĐN (Hết hiệu lực) |
15/3/2019 |
22 | Quy định về việc biên soạn, thẩm định, lựa chọn và sử dụng giáo trình trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Đại học Đà Nẵng | 2709/QĐ-ĐHĐN (Hết hiệu lực) |
09/8/2018 |
23 | Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký đào tạo chất lượng cao trình độ đại học | 41/ĐHĐN-ĐT (Hết hiệu lực) |
05/01/2018 |
24 | Quy chế tuyển sinh đào tạo liên thông của Đại học Đà Nẵng | 4007/QĐ-ĐHĐN (Hết hiệu lực) |
29/11/2017 |
25 | Danh mục ngành giáo dục đào tạo của Đại học Đà Nẵng theo TT24/2017/TT-BGDĐT và TT25/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 | 4005/QĐ-ĐHĐN (Hết hiệu lực) |
29/11/2017 |
26 | Hướng dẫn nộp hồ sơ đăng ký mở ngành đào tạo trình độ đại học | 3566/ĐHĐN-ĐT | 23/10/2017 |
27 | Quy định đào tạo từ xa của Đại học Đà Nẵng | 2469/QĐ-ĐHĐN | 02/8/2017 |
28 | Quy chế tuyển sinh đào tạo từ xa của Đại học Đà Nẵng | 2182/QĐ-ĐHĐN | 06/7/2017 |
29 | Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ | 2250 /ĐHĐN-ĐT | 13/7/2017 |
30 | Quy định về quản lý và tổ chức liên kết đào tạo với các cơ sở giáo dục nước ngoài tại Đại học Đà Nẵng | 1561/QĐ- ĐHĐN | 05/5/2017 |
31 | Hướng dẫn thực hiện quy trình liên kết đào tạo | 1480/ĐHĐN-ĐT | 28/4/2017 |
32 | Quy chế tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học của Đại học Đà Nẵng | 1341/QĐ-ĐHĐN | 18/4/2017 |
33 | Triển khai công tác tuyển sinh chính quy 2017 | 926/ĐHĐN-ĐT | 20/3/2017 |
34 | Công bố thông tin luận án, luận văn trên website của cơ sở đào tạo | 708/ĐHĐN-ĐT | 02/3/2017 |
35 | Ý kiến kết luận của PGĐ ĐHĐN Đoàn Quang Vinh tại cuộc họp giao ban công tác đào tạo Quý IV/2016 | 239/TB-ĐHĐN | 20/01/2017 |
36 | Quy định tổ chức giảng dạy, học tập môn học Giáo dục thể chất trong Đại học Đà Nẵng | 6800/QĐ-ĐHĐN | 09/12/2016 |
37 | Ý kiến kết luận của PGĐ ĐHĐN Đoàn Quang Vinh tại cuộc họp giao ban công tác giảng dạy ngoại ngữ | 6592/TB-ĐHĐN | 18/11/2016 |
38 | Quy định tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng vào ĐHĐN năm 2016 | 1726/ĐHĐN-ĐT | 14/4/2016 |
39 | Quy chế tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ của Đại học Đà Nẵng | 1091/QĐ-ĐHĐN | 29/02/2016 |
40 | Quy định quản lý văn bằng, chứng chỉ của Đại học Đà Nẵng | 346/QĐ-ĐHĐN | 21/01/2016 |
41 | Miễn chứng chỉ GDQP và GDTC đối với sinh viên khuyết tật | 5477/ĐHĐN-ĐT | 28/10/2015 |
42 | Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ hiện hành | 5459/ĐHĐN-ĐT (Hết hiệu lực) |
27/10/2015 |
43 | Điều chỉnh quy định đào tạo chương trình thứ 2 | 5304/ĐHĐN-ĐT | 14/10/2015 |
44 | Quy định tổ chức giảng dạy, học tập môn Giáo dục thể chất trong ĐHĐN | 3638/QĐ-ĐHĐN (Hết hiệu lực) |
28/7/2015 |
45 | Quy định về việc mời thỉnh giảng và quản lý công tác thỉnh giảng | 2823/QĐ-ĐHĐN | 11/6/2015 |
46 | Quy định về việc xây dựng chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ theo định hướng nghiên cứu và định hướng ứng dụng của Đại học Đà Nẵng | 3027/QĐ-ĐHĐN | 11/6/2015 |
47 | Kết luận của Phó giám đốc Đại học Đà Nẵng Đoàn Quang Vinh tại cuộc họp bàn về công tác đào tạo, quản lý đối với lưu học sinh Lào | 6846/ĐHĐN-ĐT (Hết hiệu lực) |
04/11/2013 |
48 | Kết luận của Phó giám đốc Đại học Đà Nẵng Đoàn Quang Vinh tại cuộc họp bàn về việc thực hiện quy định đào tạo liên thông | 2377/ĐHĐN-ĐT (Hết hiệu lực) |
09/5/2013 |
49 | Bổ sung và thống nhất một số quy định tại Thông tư 57/2012/TT-BGDĐT | 1834/ĐHĐN-ĐT (Hết hiệu lực) |
18/4/2013 |
50 | Quy định về việc thực hiện Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 | 376/QĐ-ĐHĐN-ĐT (Hết hiệu lực) |
29/01/2008 |
C | VĂN BẢN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | ||
1 | Quy định về đào tạo trình độ thạc sĩ | 1060/QĐ-ĐHSP | 01/11/2016 |
2 | Quy định về đào tạo trình độ tiến sĩ | 338/QĐ-ĐHSP | 20/03/2019 |
3 | Quy định tổ chức đánh giá luận văn, luận án tốt nghiệp cho học viên và nghiên cứu sinh theo hình thức trực tuyến | 1034/QĐ-ĐHSP | 18/6/2021 |
4 | Quy định đánh giá tiểu luận tổng quan và chuyên đề tiến sĩ cho nghiên cứu sinh theo hình thức trực tuyến | 1163/QĐ-ĐHSP | 12/7/2021 |
5 | Quy định chuẩn đầu ra tin học | 1471/QĐ-ĐHSP | 15/10/2019 |
6 | Quy định phân cấp quản lí đào tạo lưu học sinh lần II | 521/QĐ-KH | 29/10/2013 |
7 | Quy định cách tính điểm học tập đối với Chương trình đào tạo Tiếng Việt cho lưu học sinh | 439/TB-ĐT | 10/6/2015 |
8 | Quy định đào tạo trình độ đại học, hình thức đào tạo chính quy của Trường Đại học Sư phạm - ĐHĐN | 1586/QĐ-ĐHSP | 30/9/2021 |
9 | Quy định về việc đánh giá kết quả học tập của sinhvieen trình độ đại học hình thức đào tạo chính quy của Trường Đại học Sư phạm - ĐHĐN | 2449/QĐ-ĐHSP | 25/11/2024 |
Ý kiến bạn đọc