Báo cáo thường niên năm 2025

Thứ sáu - 27/06/2025 08:04
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng công bố báo cáo thường niên năm học 2024 - 2025.
Báo cáo thường niên năm 2025
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên trường
- Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (ĐHSP-ĐHĐN).
- Tên tiếng Anh: The University of Danang, University of Education (UED).
2. Địa chỉ trụ sở chính và địa chỉ hoạt động khác, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử
- Địa chỉ: số 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236 3841 323
- Email: ued@ued.udn.vn
- Website: https://ued.udn.vn
3. Loại hình của cơ sở giáo dục: Công lập
4. Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục
- Sứ mệnh: Trường ĐHSP-ĐHĐN có sứ mệnh sáng tạo và truyền bá tri thức trong các lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn và khoa học giáo dục, với trọng tâm đào tạo giáo viên và phục vụ cộng đồng vì sự phát triển bền vững trong bối cảnh toàn cầu hóa, địa bàn trọng điểm là vùng Bắc Trung bộ, Duyên hải miền Trung và Tây Nguyên.
- Tầm nhìn: Đến năm 2030, Trường ĐHSP-ĐHĐN trở thành 01 trong 03 trung tâm hàng đầu Việt Nam về đào tạo và nghiên cứu khoa học cơ bản và khoa học giáo dục; là điểm kết nối văn hóa - khoa học - giáo dục của khu vực Đông Nam Á. Đến năm 2045, Trường trở thành đại học bền vững và đổi mới sáng tạo đặc sắc.
- Giá trị cốt lõi: Tôn trọng sự đa dạng - Trân trọng sự cống hiến - Quý trọng sự sán tạo.
- Màu sắc đại diện:
+ Xanh lục: đại diện cho khoa học tự nhiên, tượng trưng cho sự “hài hòa”;
+ Xanh dương: đại diện cho khoa học xã hội - nhân văn, tượng trưng cho “hòa bình”;
+ Vàng: đại diện cho khoa học giáo dục, tượng trưng cho “hạnh phúc”.
- Phương châm hành động: Kiên định mục tiêu - Kiên trì thực hiện - Kiên quyết đổi mới.
- Nguyên tắc hành động: Tư duy cá nhân - Trí tuệ tập thể  - Trách nhiệm cộng hưởng.
- Tiếp cận giảng dạy: Định hướng - Huấn luyện - Đánh giá.
- Tiếp cận học tập: Thấu hiểu nguyên lí - Vận dụng hợp lí - Sáng tạo không ngừng.
- Thông điệp giáo dục: Truyền cảm hứng.
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục
Trường ĐHSP-ĐHĐN được thành lập từ những cơ sở giáo dục - đào tạo tiền thân sau ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước; đến nay, Trường ĐHSP-ĐHĐN đã trải qua hành trình 50 năm kết nối và phát triển. Trong cuộc hành trình 05 thập kỷ qua, các thế hệ thầy và trò Trường ĐHSP-ĐHĐN đã vượt qua bao khó khăn thử thách để vươn lên trong giảng dạy và học tập để đưa Nhà trường trở thành một trong những trường đại học sư phạm trọng điểm quốc gia.
Trường ĐHSP-ĐHĐN được thành lập theo Nghị định 32/CP của Chính phủ, trên cơ sở tổ chức và sắp xếp lại các đơn vị: Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam - Đà Nẵng, cơ sở Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng, bộ môn cơ bản của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, bộ môn văn hóa của Trường Công nhân kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi.
Lúc này, Trường ĐHSP-ĐHĐN là một trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng, có chức năng đào tạo, bồi dưỡng giáo viên các cấp, đào tạo cử nhân khoa học và đào tạo sau đại học; giảng dạy các bộ môn khoa học cơ bản cho các trường thành viên của Đại học Đà Nẵng. Đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học giáo dục và triển khai công nghệ phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội các tỉnh, thành phố miền Trung - Tây Nguyên.
Dấu mốc trở thành một thành viên của ĐHĐN năm 1994 đã mở ra cho Trường ĐHSP-ĐHĐN một trang sử mới với tinh thần đổi mới, hội nhập và phát triển. Đến nay, Trường ĐHSP-ĐHĐN đã phát triển vượt bậc, khẳng định vị thế của một học hiệu uy tín, chất lượng ở khu vực miền Trung - Tây Nguyên và cả nước. Tháng 4/2016, Trường ĐHSP-ĐHĐN đã được cấp giấy chứng nhân đạt chuẩn chất lượng đào tạo. Đây là trường đại học đầu tiên trong cả nước được cấp giấy chứng nhận đạt chuẩn chất lượng cơ sở giáo dục
Nhà trường cũng đa dạng hóa và mở rộng loại hình đào tạo. Bên cạnh đào tạo đại học bậc chính quy với 34 chương trình đào tạo (CTĐT), Nhà trường cũng mở rộng đào tạo sau đại học với tổng cộng 25 CTĐT thạc sĩ và 10 CTĐT nghiên cứu sinh. Đào tạo hệ vừa làm vừa học cũng như đào tạo lưu học sinh nước ngoài cũng được đặc biệt quan tâm. Công tác nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế cũng có những bước tiến mới.
Qua 50 năm xây dựng, phát triển và 30 năm là thành viên của ĐHĐN, Trường ĐHSP-ĐHĐN đã đào tạo được hàng ngàn thạc sĩ và tiến sĩ, hơn chục ngàn cử nhân sư phạm và cử nhân khoa học.
Trường ĐHSP-ĐHĐN đã vinh dự được Chủ tịch Nước tặng thưởng Huân chương Lao động hạng Ba (1992), Huân chương Lao động hạng Nhì (2002), Huân chương Lao động hạng Nhất (2015) cùng nhiều bằng khen khác của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và Ủy ban Nhân dân thành phố Đà Nẵng…
6. Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ, bao gồm: Họ tên, chức vụ, địa chỉ nơi làm việc; số điện thoại, địa chỉ thư điện tử
- Người được ủy quyền phát ngôn: ThS. Nguyễn Vinh San.
- Chức vụ: Trưởng phòng Hành chính.
- Điện thoại: 0935 292 264.
- Email: nvsan@ued.udn.vn.
7. Tổ chức bộ máy
7.1. Quyết định thành lập ĐHĐN: Nghị định số 32/CP ngày 04/4/1994 của Chính phủ về việc thành lập ĐHĐN bao gồm Trường ĐHSP.
7.2. Hội đồng trường:
- Quyết định thành lập: Quyết định số 3863/QĐ-HĐĐH ngày 05/11/2020 của Hội đồng ĐHĐN về việc công nhận Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN;
- Phó Chủ tịch Hội đồng trường: PGS.TS. Nguyễn Thị Trâm Anh (Nghị quyết số 21/NQ-HĐT ngày 15/8/2024 của Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc bổ nhiệm Phó Chủ tịch Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN nhiệm kỳ 2020 - 2025);
 - Danh sách thành viên Hội đồng trường (HĐT) Trường ĐHSP-ĐHĐN nhiệm kỳ 2020 - 2025:
STT Họ và tên Chức vụ
1 Nguyễn Thị Trâm Anh Phó Chủ tịch HĐT
2 Võ Văn Minh Thành viên HĐT
3 Phan Đức Tuấn Thành viên HĐT
4 Nguyễn Văn Hiếu Thành viên HĐT
5 Hồ Trần Ngọc Oanh Thư ký HĐT
6 Lưu Trang Thành viên HĐT
7 Nguyễn Thanh Tưởng Thành viên HĐT
8 Trần Xuân Bách Thành viên HĐT
9 Nguyễn Duy Phương Thành viên HĐT
10 Huỳnh Bọng Thành viên HĐT
11 Lê Quang Sơn Thành viên HĐT
12 Lê Thị Bích Thuận Thành viên HĐT
13 Vũ Thị Bích Hậu Thành viên HĐT
14 Trương Thị Hồng Hạnh Thành viên HĐT
15 Bùi Công Chánh Thành viên HĐT
16 Trần Quốc Tuấn Thành viên HĐT
17 Nguyễn Thị Hoài Thương Thành viên HĐT
7.3. Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng Trường ĐHSP-ĐHĐN:
- PGS.TS. Võ Văn Minh - Hiệu trưởng (Quyết định số 5626/QĐ-ĐHĐN ngày 29/12/2023 của Giám đốc ĐHĐN về việc công nhận Hiệu trưởng Trường ĐHSP-ĐHĐN, nhiệm kỳ 2020 - 2025);
- TS. Phan Đức Tuấn - Phó Hiệu trưởng (Nghị quyết số 08/NQ-HĐT ngày 01/4/2023 của Chủ tịch Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trưởng Trường ĐHSP-ĐHĐN nhiệm kỳ 2020 - 2025);
- PGS.TS. Nguyễn Văn Hiếu - Phó Hiệu trưởng (Nghị quyết số 07/NQ-HĐT ngày 15/4/2024 của Chủ tịch Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trưởng Trường ĐHSP-ĐHĐN nhiệm kỳ 2020 - 2025);
- TS. Đinh Thị Mỹ Hạnh - Phó Hiệu trưởng (Nghị quyết số 05/NQ-HĐT ngày 17/01/2025 của Chủ tịch Hội đồng trường ĐHSP-ĐHĐN về việc bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trưởng Trường ĐHSP-ĐHĐN nhiệm kỳ 2020 - 2025).
7.4. Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường ĐHSP-ĐHĐN
Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường ĐHSP-ĐHĐN (ban hành theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐT ngày 08/6/2021 của Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường ĐHSP-ĐHĐN; căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐT ngày 06/5/2024, Nghị quyết số 07/NQ-HĐT ngày 03/3/2025 và Nghị quyết số 24/NQ-HĐT ngày 03/4/2025 của Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường ĐHSP-ĐHĐN), cụ thể:
- Chức năng:
Trường ĐHSP-ĐHĐN là cơ sở giáo dục thành viên trực thuộc ĐHĐN. Trường có chức năng đào tạo giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục và cử nhân khoa học có trình độ đại học và sau đại học; là cơ sở bồi dưỡng và nghiên cứu khoa học về các lĩnh vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn trong khu vực miền Trung, Tây Nguyên và cả nước.
- Nhiệm vụ và quyền hạn của Nhà trường được thực hiện theo Điều lệ Trường Đại học. Cụ thể:
+ Xác định tầm nhìn, xây dựng chiến lược và kế hoạch tổng thể phát triển Nhà trường qua từng giai đoạn, kế hoạch hoạt động hàng năm;
+ Tổ chức giảng dạy, học tập và các hoạt động giáo dục khác theo mục tiêu, chương trình giáo dục; cấp văn bằng, chứng chỉ theo thẩm quyền;
+ Quản lý viên chức và người lao động; xây dựng đội ngũ giảng viên của Trường đủ về số lượng, cân đối về cơ cấu trình độ, cơ cấu ngành nghề, cơ cấu độ tuổi và giới, đạt chuẩn về trình độ được đào tạo; tham gia vào quá trình điều động của ĐHĐN và cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền đối với nhà giáo, cán bộ, nhân viên;
+ Phát hiện và bồi dưỡng nhân tài trong đội ngũ viên chức, người lao động và người học của Trường;
+ Quản lý trực tiếp người học;
+ Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực theo quy định của pháp luật; sử dụng nguồn thu từ hoạt động chuyên môn và các nguồn tài trợ khác để đầu tư xây dựng cơ sở vật chất của Nhà trường, đầu tư cho con người và chi cho các hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật;
+ Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật theo yêu cầu chuẩn hóa, hiện đại hóa;
+ Phối hợp với gia đình người học, các tổ chức, cá nhân trong hoạt động giáo dục và đào tạo;
+ Tổ chức cho viên chức, người lao động và người học tham gia các hoạt động xã hội phù hợp với ngành nghề đào tạo và nhu cầu của xã hội;
+ Tự đánh giá chất lượng giáo dục và chịu sự kiểm định chất lượng giáo dục của cơ quan có thẩm quyền; xây dựng và phát triển hệ thống đảm bảo chất lượng của Nhà trường; tăng cường các điều kiện đảm bảo chất lượng và không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo của Nhà trường;
+ Tổ chức hoạt động khoa học và công nghệ; ứng dụng, phát triển và chuyển giao công nghệ; tham gia giải quyết những vấn đề về kinh tế - xã hội của địa phương và đất nước; thực hiện dịch vụ đào tạo và khoa học theo quy định của pháp luật;
+ Liên kết với các tổ chức kinh tế, giáo dục, văn hóa, thể dục, thể thao, y tế, nghiên cứu khoa học nhằm nâng cao chất lượng giáo dục, gắn đào tạo với sử dụng, phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội, bổ sung nguồn tài chính cho Nhà trường;
+ Xây dựng, quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu về đội ngũ viên chức, người lao động các hoạt động đào tạo, khoa học và công nghệ và hợp tác quốc tế của Nhà trường về quá trình học tập và phát triển sau tốt nghiệp của người học; tham gia dự báo nhu cầu nguồn nhân lực trong lĩnh vực đào tạo của Trường;
+ Được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ; chuyển giao, chuyển nhượng kết quả hoạt động khoa học và công nghệ, công bố kết quả hoạt động khoa học và công nghệ; bảo vệ lợi ích của Nhà nước và xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân trong hoạt động đào tạo, khoa học và công nghệ của Nhà trường;
+ Được ĐHĐN giao đất, giao cơ sở vật chất; được miễn, giảm thuế, vay tín dụng theo quy định của pháp luật;
+ Chấp hành pháp luật về giáo dục; thực hiện xã hội hóa giáo dục;
+ Giữ gìn, phát triển di sản và bản sắc văn hóa dân tộc;
+ Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của pháp luật.
- Sơ đồ tổ chức bộ máy của Trường gồm có:
      • Hội đồng trường;
      • Hiệu trưởng, các Phó Hiệu trưởng;
      • Hội đồng Khoa học và Đào tạo;
      • Hội đồng Bảo đảm chất lượng giáo dục;
      • Phòng chức năng (08 phòng);
      • Khoa chuyên môn (08 khoa);
      • Các Trung tâm trực thuộc (04 trung tâm);
      • Tạp chí Khoa học Xã hội, Nhân văn và Giáo dục.
Chi tiết các đơn vị thuộc và trực thuộc trường:
a) Phòng Tổ chức
- Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện các mảng công tác: quản trị nguồn nhân lực; thanh tra - pháp chế; phục vụ Hội đồng trường, công tác Đảng và các đoàn thể.
- Nhiệm vụ
+ Công tác tổ chức - nhân sự: xây dựng và thực hiện đề án vị trí việc làm; sắp xếp, thành lập các đơn vị; thực hiện công tác bảo vệ chính trị nội bộ; luân chuyển, tiếp nhận, tuyển dụng, bổ nhiệm, quy hoạch; thực hiện các chế độ, chính sách, đào tạo, bồi dưỡng, đánh giá, khen thưởng, kỉ luật và tổ chức các hoạt động phục vụ cộng đồng của viên chức và người lao động trong Nhà trường.
+ Công tác thanh tra; kiểm tra; tiếp công dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh và phòng, chống tham nhũng tiêu cực: thực hiện kiểm tra, giám sát việc thực hiện pháp luật, nội quy, quy định của Nhà trường và các đơn vị có liên quan; kiểm tra, giám sát tính pháp lý các văn bản do Nhà trường ban hành; tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật; bảo đảm an ninh và an toàn trong phạm vi Nhà trường.
+ Phục vụ Hội đồng trường: điều hành cán bộ phụ trách các văn phòng Đảng ủy và các đoàn thể, phụ trách công tác thăm hỏi, hiếu hỉ của Nhà trường.
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
b) Phòng Hành chính
- Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện các mảng công tác: công tác văn phòng; lễ tân - khánh tiết, truyền thông; cảnh quan môi trường.
- Nhiệm vụ:
+ Công tác văn phòng: kế hoạch; văn thư - lưu trữ; thống kê, tổng hợp; báo cáo;  quản lý phôi, chứng chỉ, chứng nhận; chuyển đổi số; truyền thông;
+ Lễ tân - khánh tiết: đón tiếp khách trong nước, phục vụ giảng đường, phòng nước, cảnh quan và vệ sinh môi trường;
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
c) Phòng Đào tạo
- Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo trong toàn Trường, ngoại trừ việc quản lý đào tạo tiếng Việt cho người nước ngoài.
- Nhiệm vụ:
+ Tổ chức và quản lý đào tạo trình độ đại học và sau đại học.
+ Tuyển sinh và hợp tác liên kết; phát triển và tổ chức, quản lý đào tạo ngắn hạn đối với người học trong nước.
+ Phát triển chương trình đào tạo và quản lý cấp phát văn bằng, chứng chỉ của Trường.
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
d) Phòng Quản lý người học - Thư viện
- Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện công tác giáo dục chính trị, tư tưởng; quản lý các hoạt động liên quan đến người học; quản lý y tế; kết nối cựu người học, cựu giáo chức và phụ trách “UED Museum”.
- Nhiệm vụ:
+ Tổ chức và quản lý các hoạt động liên quan đến giáo dục chính trị, tư tưởng cho người học; kết nối mạng lưới cựu người học; cựu giáo chức; phát triển “UED Museum”.
+ Tổ chức và quản lý các hoạt động liên quan đến người học.
+ Quản lý công tác y tế; vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng chống dịch bệnh.
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
đ) Phòng Khoa học - Công nghệ thông tin - Hợp tác quốc tế
- Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện quản lý hoạt động khoa học, công nghệ; quản lý tạp chí và ấn phẩm khoa học; quản lý hoạt động hợp tác với các đối tác ngoài nước; quản lý đào tạo tiếng Việt cho người nước ngoài.
- Nhiệm vụ:
+ Tổ chức thực hiện và quản lý hoạt động khoa học, công nghệ; quản lý tạp chí và ấn phẩm khoa học.
+ Quản lý các hoạt động hợp tác quốc tế; dịch thuật; truyền thông quốc tế.
+ Tổ chức và quản lý đào tạo tiếng Việt cho người nước ngoài.
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
e) Phòng Khảo thí - Bảo đảm chất lượng
- Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện công tác khảo thí và bảo đảm chất lượng giáo dục.
- Nhiệm vụ:
+ Tổ chức và quản lý các hoạt động khảo thí.
+ Tổ chức và quản lý các hoạt động bảo đảm chất lượng giáo dục.
+ Thực hiện nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
g) Phòng Cơ sở vật chất
- Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện công tác quản lý đầu tư, phát triển cơ sở vật chất, quản lý tài sản.
- Nhiệm vụ:
+ Tổ chức và quản lý các dự án đầu tư phát triển cơ sở vật chất.
+ Quản lý tài sản; quản trị cơ sở vật chất, phần cứng hạ tầng công nghệ thông tin.
+ Phòng cháy, chữa cháy; phòng chống thiên tai và bảo hộ an toàn lao động.
+ Quản lý các dịch vụ liên quan đến tài sản công, mua sắm trang thiết bị.
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
h) Phòng Kế hoạch - Tài chính
- Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện công tác kế hoạch, quản lý và sử dụng nguồn tài chính.
- Nhiệm vụ:
+ Tổ chức và quản lý công tác xây dựng kế hoạch tài chính.
+ Quản lý hiệu quả nguồn tài chính phục vụ vận hành và phát triển Nhà trường.
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
7.5 Quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên:
STT Tên đơn vị Thời gian Quyết định
I. Đơn vị chức năng
1 Phòng Tổ chức 15/7/2024 Số 17/NQ-HĐT
2 Phòng Hành chính 15/7/2024 Số 17/NQ-HĐT
3 Phòng Đào tạo 12/11/2014 Số 6649/QĐ-ĐHĐN
4 Phòng Quản lý người học - Thư viện 17/3/2025 Số 23/NQ-HĐT
5 Phòng Khoa học - Công nghệ thông tin - Hợp tác quốc tế 17/3/2025 Số 22/NQ-HĐT
6 Phòng Khảo thí - Bảo đảm chất lượng 12/11/2014 Số  6649/QĐ-ĐHĐN
7 Phòng Cơ sở vật chất 10/4/2017 Số 1216/QĐ-ĐHĐN
8 Phòng Kế hoạch - Tài chính 12/11/2014 Số  6649/QĐ-ĐHĐN
II. Đơn vị đào tạo
1 Khoa Toán - Tin 17/3/2025 Số 17/NQ-HĐT
2 Khoa Lý - Hóa 17/3/2025 Số 18/NQ-HĐT
3 Khoa Sinh - Nông nghiệp - Môi trường 17/3/2025 Số 14/NQ-HĐT
4 Khoa Ngữ văn - Truyền thông 17/3/2025 Số 15/NQ-HĐT
5 Khoa Sử - Địa - Chính trị 17/3/2025 Số 19/NQ-HĐT
6 Khoa Tâm lý - Giáo dục - Công tác xã hội 17/3/2025 Số 16/NQ-HĐT
7 Khoa Giáo dục Tiểu học - Mầm non 17/3/2025 Số 20/NQ-HĐT
8 Khoa Giáo dục Nghệ thuật - Thể chất 27/5/2024 Số 1056/QĐ-ĐHSP
III. Đơn vị nghiên cứu dịch vụ
1 Trung tâm Tin học 09/12/2021 Số 23/NQ-HĐT
2 Trung tâm Hỗ trợ sinh viên và Quan hệ doanh nghiệp 08/4/2010 Số 1456/QĐ-ĐHĐN
3 Trung tâm Tiếng Việt và Văn hóa Việt 17/3/2025 Số 13/NQ-HĐT
4 Trung tâm Nghiên cứu Phát triển chương trình 17/3/2025 Số 21/NQ-HĐT
5 Tạp chí Khoa học Xã hội, Nhân văn và Giáo dục 15/8/2011 Số 1282/GP-BTTTT
7.6. Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo cơ sở giáo dục và lãnh đạo các đơn vị thuộc, trực thuộc:
- Nơi làm việc: Trường ĐHSP-ĐHĐN, số 459 Tôn Đức Thắng, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng.
- Điện thoại: +84 236 3841 323.

 
STT Họ và tên Chức vụ Địa chỉ email
I Tập thể Lãnh đạo Trường
1 Nguyễn Thị Trâm Anh Bí thư Đảng ủy - Phó Chủ tịch Hội đồng trường nttanh@ued.udn.vn
2 Võ Văn Minh Hiệu trưởng vvminh@ued.udn.vn
3 Phan Đức Tuấn Phó Hiệu trưởng pdtuan@ued.udn.vn
4 Nguyễn Văn Hiếu Phó Hiệu trưởng nvhieu@ued.udn.vn
5 Đinh Thị Mỹ Hạnh Phó Hiệu trưởng dtmhanh@ued.udn.vn
II Các đơn vị trực thuộc
Các đơn vị chức năng
1 Nguyễn Văn Đông Trưởng phòng Tổ chức nvdong@ued.udn.vn
2 Nguyễn Vinh San Trưởng phòng Hành chính nvsan@ued.udn.vn
3 Trần Đức Mạnh Trưởng phòng Đào tạo tdmanh@ued.udn.vn
4 Trương Trung Phương Trưởng phòng Quản lý
người học - Thư viện
ttphuong@ued.udn.vn
5 Nguyễn Minh Lý Trưởng phòng Khoa học - Công nghệ thông tin - HTQT nmly@ued.udn.vn
6 Trần Đoàn Vũ Trưởng phòng Cơ sở vật chất tdvu@ued.udn.vn
7 Nguyễn Văn Khánh Quyền Trưởng phòng
Kế hoạch - Tài chính
nvkhanh@ued.udn.vn
8 Trương Văn Thanh Phó Trưởng phòng phụ trách Phòng Khảo thí - BĐCL tvthanh@ued.udn.vn
Các khoa đào tạo
9 Phạm Quý Mười Trưởng khoa Toán - Tin pqmuoi@ued.udn.vn
10 Nguyễn Quý Tuấn Trưởng khoa Lý - Hóa nqtuan@ued.udn.vn
11 Trịnh Đăng Mậu Trưởng khoa Sinh -
Nông nghiệp - Môi trường
tdmau@ued.udn.vn
12 Trần Văn Sáng Phó Trưởng khoa phụ trách
Khoa Ngữ văn - Truyền thông
tvsang@ued.udn.vn
13 Nguyễn Duy Phương Trưởng khoa Sử - Địa - Chính trị ndphuong@ued.udn.vn
14 Lê Mỹ Dung Trưởng khoa Tâm lý -
Giáo dục - Công tác xã hội
lmdung@ued.udn.vn
15 Võ Thị Bảy Trưởng khoa
Giáo dục Tiểu học - Mầm non
vtbay@ued.udn.vn
16 Trương Quang Minh Đức Trưởng khoa Giáo dục
Nghệ thuật - Thể chất
tqmduc@ued.udn.vn
Các trung tâm nghiên cứu và dịch vụ
17 Trương Văn Thanh Giám đốc Trung tâm Tin học tvthanh@ued.udn.vn
18 Nguyễn Việt Hải Hiệp Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ sinh viên và Quan hệ doanh nghiệp nvhhiep@ued.udn.vn
19 Nguyễn Văn Sang Giám đốc Trung tâm tiếng Việt và Văn hóa Việt nvsang@ued.udn.vn
20 Đàm Minh Anh Giám đốc Trung tâm Bồi dưỡng phát triển chương trình dmanh@ued.udn.vn
21 Lưu Trang Tổng Biên tập Tạp chí Khoa học Xã hội, Nhân văn và Giáo dục ltrang@ued.udn.vn
8. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục
- Chiến lược phát triển Trường ĐHSP-ĐHĐN đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 (ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐT ngày 30/9/2021 của Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN).
- Quy chế dân chủ ở cơ sở: Quy chế dân chủ trong hoạt động của Trường ĐHSP-ĐHĐN (theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐT ngày 09/12/2021 của Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN).
- Các Nghị quyết của Hội đồng trường:

 
STT Số ký hiệu Ngày tháng Tên loại và trích yếu nội dung văn bản
1 01/NQ-HĐT 23/01/2024 Nghị quyết thông qua đề xuất mức thu học phí và báo cáo các mức thu dịch vụ năm học 2023 - 2024
2 02/NQ-HĐT 31/01/2024 Nghị quyết thôi giữ chức vụ Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng nhiệm kỳ 2019 - 2024
3 03/NQ-HĐT 11/3/2024 Nghị quyết thông qua tờ trình phê duyệt danh mục thiết bị danh mục thiết bị, phần mềm ứng dụng của Phòng thí nghiệm
4 04/NQ-HĐT 27/3/2024 Nghị quyết đề nghị phê duyệt chủ trưng bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trưởng
5 05/NQ-HĐT 27/3/2024 Nghị quyết phiên họp thứ XVI Hội đồng trường nhiệm kỳ 2020 - 2025
6 06/TTr-HĐT 27/3/2024 Tờ trình đề nghị phê duyệt chủ trương kiện toàn Hội đồng trường
7 07/NQ-HĐT 15/4/2024 Nghị quyết bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trường Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng nhiệm kỳ 2020 - 2025
8 08/NQ-HĐT 06/5/2024 Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
9 09/NQ-HĐT 06/5/2024 Nghị quyết đổi tên Khoa Giáo dục Nghệ thuật thuộc Trường Đại học Sư phạm thành Khoa Giáo dục Nghệ thuật và Thể chất
10 10/NQ-HĐT 06/5/2024 Nghị quyết thông qua đề án nhân sự bầu bổ sung thành viên Hội đồng trường Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng nhiệm kỳ 2020 - 2025
11 11/NQ-HĐT 09/5/2024 Nghị quyết bổ sung thành viên Hội đồng trường Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
12 12/NQ-HĐT 03/7/2024 Nghị quyết phê duyệt mua sắm sửa chữa hoạt động thường xuyên (ô tô)
13 13/NQ-HĐT 03/7/2024 Nghị quyết phê duyệt Kế hoạch đầu tư trung hạn 2026 - 2030
14 14/NQ-HĐT 15/7/2024 Nghị quyết phiên họp thứ XVII Hội đồng trường nhiệm kỳ 2020 - 2025
15 15/NQ-HĐT 15/7/2024 Nghị quyết thông qua đề xuất mức thu họp phí và báo cáo các mức dịch vụ năm học 2024 - 2025, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước
16 16/NQ-HĐT 15/7/2024 Nghị quyết thống nhất kết quả bầu bà Nguyễn Thị Trâm Anh giữ chức vụ Phó Chủ tịch Hội đồng trường
17 17/NQ-HĐT 15/7/2024 Nghị quyết chủ trương thành lập Phòng Tổ chức và Phòng Hành chính trên cơ sở tách Phòng Tổ chức - Hành chính
18 18/NQ-HĐT 15/7/2024 Nghị quyết chủ trương sáp nhập Tổ Công nghệ thông tin và Trung tâm Học liệu và E-Learning và đổi tên thành Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin
19 19/NQ-HĐT 08/8/2024 Nghị quyết phê duyệt chủ trương miễn nhiệm thành viên Hội đồng trường Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng nhiệm kỳ 2020 - 2025
20 20/NQ-HĐT 08/8/2024 Nghị quyết giới thiệu người học tham gia thành viên Hội đồng trường
21 21/NQ-HĐT 15/8/2024 Nghị quyết bổ nhiệm Phó Chủ tịch Hội đồng trường Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng nhiệm kỳ 2020 - 2025
22 22/KH-HĐT 20/9/2024 Kế hoạch Giám sát của Hội đồng trường năm 2024
23 23/NQ-HĐT 07/10/2024 Nghị quyết phiên họp thứ XVIII Hội đồng trường nhiệm kỳ 2020 - 2025
24 24/NQ-HĐT 06/12/2024 Nghị quyết đánh giá hoạt động của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng và Hội đồng trường đánh giá xếp loại các Phó Hiệu trưởng, Thư ký Hội đồng trường Trường Đại học Sư phạm
25 25/NQ-HĐT 06/12/2024 Nghị quyết bổ nhiệm lại nhân sự kiêm nhiệm Kế toán trưởng Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
26 26/NQ-HĐT 06/12/2024 Nghị quyết bổ sung thành viên Hội đồng trường là đại diện người học Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
27 27/BC-HĐT 13/12/2024 Báo cáo giám sát của Hội đồng trường theo Kế hoạch số 22/KH-HĐT
28 28/NQ-HĐT 30/12/2024 Nghị quyết bổ nhiệm lại chức vụ Kế toán trưởng Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng nhiệm kỳ 2020 - 2025
29 28/NQ-HĐT 30/12/2024 Nghị quyết miễn nhiệm thành viên Hội đồng trường là đại diện người học Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
- Quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính và các quy định, quy chế nội bộ khác của Trường ĐHSP-ĐHĐN được công khai và cập nhật trên website Trường ở mục Công khai: https://ued.udn.vn/cong-khai/cong-khai-hang-nam/
- Kế hoạch và thông báo tuyển dụng được công khai tại website Trường ở nội dung Thông báo: https://ued.udn.vn/thong-bao/thong-bao-ve-viec-tuyen-dung-vien-chuc-nam-2024-1419.html (Kế hoạch số 1640/KH-ĐHSP ngày 04/10/2024 của Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc tuyển dụng viên chức năm 2024 và Thông báo số 1663/TB-ĐHSP ngày 08/10/2024 của Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc tuyển dung viên chức năm 2024).
II. ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
1. Các chỉ số đánh giá về đội ngũ giảng viên toàn thời gian [1]
TT Chỉ số đánh giá 2024 2023
1 Tỉ lệ người học quy đổi trên giảng viên 42,62 38,57
2 Tỉ lệ giảng viên cơ hữu trong độ tuổi lao động 98.35% 99.60%
3 Tỉ lệ giảng viên có trình độ tiến sĩ 62.13% 58.66%
(Ghi chú: số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
2. Thống kê đội ngũ giảng viên toàn thời gian theo các lĩnh vực đào tạo[2]
TT Đội ngũ giảng viên Số lượng Trình độ Chức danh
Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ PGS GS
I Giảng viên toàn thời gian            
1 Khối ngành I 49 - 28 21 - -
2 Khối ngành II 06 - 06 - - -
3 Khối ngành IV 69 - 19 43 07 -
4 Khối ngành V 37 - 08 26 03 -
5 Khối ngành VII 76 - 31 42 04 -
II Giảng viên cơ hữu trong độ tuổi lao động            
1 Khối ngành I 01 - - - 01 -
2 Khối ngành II - - - - - -
3 Khối ngành IV - - - - - -
4 Khối ngành V - - - - - -
5 Khối ngành VII 04 - - - 04 -
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
3. Thống kê đội ngũ cán bộ quản lý và nhân viên khối hành chính và hỗ trợ [3]
TT Chỉ số đánh giá 2024 2023
1 Số cán bộ quản lý khối hành chính và hỗ trợ 21 23
2 Số nhân viên khối hành chính và hỗ trợ 20 20
3 Tỉ lệ cán bộ quản lý và nhân viên khối hành chính và hỗ trợ trên tổng số giảng viên toàn thời gian 82/243 84/254
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
4. Thống kê đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng hằng năm[4]
TT Nội dung đào tạo Số lượng Hình thức Thời gian đào tạo
(từ - đến)
Cán bộ quản lý Giảng viên Chuyên viên, nhân viên
1 Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ quản lý 50     Trực tiếp Tháng 6 năm 2024
2 Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ cho viên chức - người lao động     85 Trực tiếp Tháng 8 năm 2024
3 Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ cho viên chức - người lao động   40   Trực tiếp Tháng 8 năm 2024
(Ghi chú: hình thức đào tạo: trực tiếp, trực tuyến, tập trung, không tập trung;
số liệu tính đến hết ngày 30 tháng 6 hằng năm)
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật chất[5]
TT Chỉ số đánh giá 2024 2023
1 Diện tích đất/người học (m2) 4.6 m2 (47585/10357) 4.6 m2 (47585/10357)
2 Diện tích sàn/người học (m2) 4.0 m2
(41322/10357)
4.0 m2
(41322/10357)
3 Tỷ lệ giảng viên có chỗ làm việc riêng biệt 20% 20%
4 Số sách/ngành đào tạo 520,167 514,767
 
5 Số bản sách/người học (gồm cả sách giáo trình và sách chuyên khảo) 10 10
6 Số thư viện điện tử liên kết ngoài trường 3 2
7 Tỉ lệ học phần sẵn sàng giảng dạy trực tuyến 68,63% 68,63%
8 Tốc độ internet/1.000 người học (Mbps) 229,2 229,2
(Ghi chú: số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
2. Diện tích đất và diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu[6]
TT Địa điểm Địa chỉ Số lượng Mục đích sử dụng Hình thức sử dụng Diện tích đất (m2) Diện tích sàn (m2)
1 Trụ sở chính
 
Số 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng 01 Xây dựng cơ sở vật chất phục vụ giáo dục, đào tạo và NCKH Sử dụng riêng 47585 41322
2 Cơ sở đào tạo Số 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng 27 Xây dựng cơ sở vật chất phục vụ giáo dục, đào tạo và NCKH Sử dụng riêng 16839 42972
2.1 Giảng đường A5 -nt- 01 -nt- -nt- 1092 6550
2.2 Giảng đường A6 -nt- 01 -nt- -nt- 778 3888
2.3 Giảng đường B3 -nt- 01 -nt- -nt- 1012 5060
2.4 Giảng đường B3 (nối dài) -nt- 01 -nt- -nt- 289 1446
2.5 Giảng đường A1 -nt- 01 -nt- -nt- 385 769
2.6 Giảng đường B4 -nt- 01 -nt- -nt- 756 756
2.7 Giảng đường C4 -nt- 01 -nt- -nt- 357 714
2.8 Giảng đường C3 -nt- 01 -nt- -nt- 630 1260
2.9 Nhà B7 -nt- 01 -nt- -nt- 216 216
2.10 Nhà B8 -nt- 01 -nt- -nt- 252 252
2.11 Nhà Hiệu bộ A -nt- 01 -nt- -nt- 288 864
2.12 Nhà A2 -nt- 01 -nt- -nt- 384 1152
2.13 Nhà B1 -nt- 01 -nt- -nt- 593 1780
2.14 Nhà B2 -nt- 01 -nt- -nt- 562 1685
2.15 Trung tâm học liệu -nt- 01 -nt- -nt- 665 1330
2.16 Nhà tập đa năng -nt- 01 -nt- -nt- 1740 1740
2.17 Nhà lưới SMT -nt- 01 -nt- -nt- 161 161
2.18 Khuôn viên và khu phụ trợ -nt- 10 -nt- -nt- 6294 13349
  Nhà xe cán bộ, SV -nt- 01 -nt- -nt- 2071 2071
  Nhà xe KTX -nt- 01 -nt- -nt- 530 530
  Ký túc xá 1 -nt- 01 -nt- -nt- 540 2700
  Ký túc xá 2 -nt- 01 -nt- -nt- 721 3604
  Ký túc xá 3 -nt- 01 -nt- -nt- 458 2290
  Căn tin A6 -nt- 01 -nt- -nt- 120 120
  Căn tin B1   01 -nt- -nt- 120 240
  Căn tin B2   01 -nt- -nt- 60 120
  Nhà thường trực   01 -nt- -nt- 24 24
  Hồ sen   01 -nt- -nt- 1650 1650
2.19 Phân hiệu tại… - - - - - -
2.20 Cơ sở 2 tại… - - - - - -
3 Các phòng chia theo chức năng Số 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng 241 Xây dựng cơ sở vật chất phục vụ giáo dục, đào tạo và NCKH Riêng   30505
3.1 Phòng thí nghiệm -nt- 38 Đào tạo, NCKH -nt-   2285
3.2 Phòng thực hành máy tính -nt- 07 Đào tạo, NCKH -nt-   812
3.3 Nhà lưới (SMT) -nt- 01 Đào tạo, NCKH -nt- 161 161
3.4 Phòng học -nt- 127 Phục vụ giáo dục và đào tạo -nt-   13231
3.5 Phòng học đa phương tiện -nt- 06 Phục vụ giáo dục và đào tạo -nt-   560
3.6 Nhà tập đa năng -nt- 01 Phục vụ giáo dục và đào tạo -nt- 1740 1740
3.7 Trung tâm học liệu -nt- 01 Phục vụ giáo dục và đào tạo -nt- 665 1330
3.8 Hội trường -nt- 01 Phục vụ giáo dục và đào tạo -nt-   1162
3.9 Sân vận động -nt- 06 Phục vụ giáo dục và đào tạo -nt- 3438 3438
  Sân bóng đá cỏ nhân tạo -nt- 03 Phục vụ giáo dục và đào tạo -nt- 2376 2376
  Sân bóng chuyền -nt- 02 Phục vụ giáo dục và đào tạo -nt- 600 600
  Sân bóng rổ -nt- 01 Phục vụ giáo dục và đào tạo -nt- 462 462
3.10 Các phòng chức năng -nt- 53 Phục vụ giáo dục và đào tạo -nt-   5786
  Phòng Y tế -nt- 01 Phục vụ giáo dục và đào tạo -nt-   60
  Đoàn Thanh niên -nt- 01 Phục vụ giáo dục và đào tạo -nt-   100
  VP làm việc + khu hiệu bộ (đã cộng VP khoa GDNT và Phòng TK GDNT+Phòng PGS+Phòng CNTT) -nt- 27 Phục vụ giáo dục và đào tạo -nt-   3846
  VP Khoa + Phòng Trưởng khoa -nt- 24 Phục vụ giáo dục và đào tạo -nt-   1780
 
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
1. Kiểm định cơ sở giáo dục
TT Tên cơ sở/chương trình đào tạo Tên tổ chức kiểm định Năm đánh giá Kết quả đánh giá/công nhận Số công nhận Nội dung Thời gian
hiệu lực
Từ ngày Đến ngày
1 Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục Trung tâm kiểm định chất lượng giá dục  - Đại học Quốc gia Hà Nội 10/2015 82%
 
01/NKHĐKĐCL, 30/01/2016 Công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục 23/3/2016 23/3/2021
2 Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục 12/2021 84,96% 40/NQ-HĐKĐCL 24/02/2022
 
Công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục 11/3/2022 11/3/2027
(Ghi chú: Kết quả đánh giá: Kết quả nhận được/Kết quả tối đa; Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
2. Danh mục chương trình đào tạo được kiểm định
TT Mã ngành Tên ngành Tên chương trình Tên tổ chức kiểm định
1 7140211 Sư phạm Vật lí CTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Vật lí AUN-QA(*)
2 7480201 Công nghệ Thông tin CTĐT trình độ đại học ngành Công nghệ Thông tin VCEA(*)
3 7420201 Công nghệ Sinh học CTĐT trình độ đại học ngành Công nghệ Sinh học VCEA(*)
4 7310401 Tâm lí học CTĐT trình độ đại học ngành Tâm lí học VCEA(*)
5 7140205 Giáo dục Chính trị CTĐT trình độ đại học ngành Giáo dục Chính trị VCEA(*)
6 7140202 Giáo dục Tiểu học CTĐT trình độ đại học ngành Giáo dục Tiểu học VCEA(*)
7 7140218 Sư phạm Lịch sử CTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Lịch sử VCEA(*)
8 7140219 Sư phạm Địa lý CTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Địa lý VNU(*)
9 7140201 Giáo dục Mầm non CTĐT trình độ đại học ngành Giáo dục Mầm non VNU(*)
10 7140221 Sư phạm Âm nhạc CTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Âm nhạc VNU(*)
11 7760101 Công tác xã hội CTĐT trình độ đại học ngành Công tác xã hội VNU(*)
12 7140209 Sư phạm Toán CTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Toán AUN-QA(*)
13 7140212 Sư phạm Hóa học CTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Hóa học AUN-QA(*)
14 714027 Sư phạm Ngữ văn CTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Ngữ văn AUN-QA(*)
15 8140111 Lý luận &PPDHBM Vật lý CTĐT trình độ Thạc sĩ lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lý VNU(*)
16 8140101 Giáo dục học
(Giáo dục Tiểu học)
CTĐT trình độ Thạc sĩ Giáo dục học chuyên ngành giáo dục Tiểu học VNU(*)
17 8460102 Toán giải tích CTĐT trình độ Thạc sĩ Toán giải tích VNU(*)
18 7140213 Sư phạm Sinh học CTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Sinh học VNU(*)
19 7140210 Sư phạm Tin học CTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Tin học VNU(*)
20 7310630 Việt Nam học CTĐT trình độ đại học ngành Việt Nam học VNU(*)
21 7440112 Hóa học CTĐT trình độ đại học ngành Hóa học VNU(*)
22 7310501 Địa lý học CTĐT trình độ đại học ngành Địa lý học VNU(*)
23 7320101 Báo chí CTĐT trình độ đại học ngành Báo chí VNU(*)
24 8310401 Tâm lý học CTĐT trình độ Thạc sĩ ngành Tâm lý học VNU(*)
25 7140204 Giáo dục công dân CTĐT trình độ đại học ngành Giáo dục công dân VNU(*)
26 7850101 Quản lý tài nguyên & i trường CTĐT trình độ đại học ngành Quản lý tài nguyên & i trường VNU(*)
27 7229040 Văn hóa học CTĐT trình độ đại học ngành Văn hóa học VNU(*)
(*) là viết tắt:
AUN-QA: Tổ chức Bảo đảm chất lượng của Mạng lưới các trường đại học ASEAN.
VCEA: Trung tâm kiểm định Chất lượng Giáo dục – Đại học Vinh
VNU: Trung tâm kiểm định Chất lượng Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội.


V. KẾT QUẢ TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO
1. Các chỉ số đánh giá về tuyển sinh và đào tạo[7]
TT Chỉ số đánh giá Năm 2024 Năm 2023
1 Quy mô đào tạo 12.863 11.514
2 Số lượng nhập học mới 3.620 3.423
3 Số lượng tốt nghiệp 3.581 3.308
4 Tỉ lệ nhập học so với kế hoạch 87,5% 83,0%
5 Tỉ lệ nhập học trung bình 3 năm 80,3% 74,7%
6 Tỉ số tăng giảm quy mô đào tạo 3 năm 11,8% 12,0%
7 Tỉ lệ thôi học 3,27% 3,75%
8 Tỉ lệ thôi học năm đầu 3,36% 3,64%
9 Tỉ lệ tốt nghiệp (trong thời gian không quá 2 năm so với kế hoạch học tập chuẩn) 93,8% 85,0%
10 Tỉ lệ tốt nghiệp đúng hạn (trong thời gian tiêu chuẩn) 64,8% 55,0%
11 Tỉ lệ người học hài lòng với giảng viên 93,2% 88,4%
12 Tỉ lệ tốt nghiệp hài lòng tổng thể 89,4% 87,1%
13 Tỉ lệ tốt nghiệp có việc làm đúng chuyên môn 95,7% 90,0%
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
2. Quy mô đào tạo, tuyển mới và tốt nghiệp trong năm
TT Số lượng người học Đang học Tuyển mới Tốt nghiệp Tỷ lệ việc làm[8]
I Đại học        
1 Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên        
1.1 Chính quy 6087 1506 990 89.8%
1.2 Vừa làm vừa học 1275 157 393 100%
1.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
2 Lĩnh vực Khoa học sự sống        
2.1 Chính quy 122 38 7 100%
2.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
2.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
3 Lĩnh vực Khoa học tự nhiên        
3.1 Chính quy 215 46 20 89.3%
3.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
3.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
4 Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin        
4.1 Chính quy 919 221 140 80.5%
4.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
4.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
5 Lĩnh vực Nhân văn        
5.1 Chính quy 638 189 41 84.6%
5.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
5.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
6 Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi        
6.1 Chính quy 1214 304 237 91.2%
6.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
6.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
7 Lĩnh vực Báo chí và thông tin        
7.1 Chính quy 601 124 104 80.3%
7.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
7.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
8 Lĩnh vực Dịch vụ xã hội        
8.1 Chính quy 202 71 27 90.9%
8.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
8.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
9 Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường        
9.1 Chính quy 77 11 6 81.3%
9.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
9.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
10 Lĩnh vực Kỹ thuật        
10.1 Chính quy 41 20 0 0%
10.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
10.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
11 Lĩnh vực Toán và thống kê        
10.1 Chính quy 31 0 0 0%
10.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
10.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
II Thạc sĩ (và trình độ tương đương)        
1 Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên        
1.1 Chính quy 866 406 179 100%
1.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
1.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
2 Lĩnh vực Khoa học sự sống        
2.1 Chính quy 14 8 10 100%
2.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
2.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
3 Lĩnh vực Khoa học tự nhiên        
3.1 Chính quy 46 10 30 100%
3.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
3.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
4 Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin        
4.1 Chính quy 8 0 0 100%
4.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
4.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
5 Lĩnh vực Nhân văn        
5.1 Chính quy 106 36 25 100%
5.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
5.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
6 Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi        
6.1 Chính quy 176 59 13 100%
6.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
6.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
7 Lĩnh vực Báo chí và thông tin        
7.1 Chính quy 0 0 0 0%
7.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
7.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
8 Lĩnh vực Dịch vụ xã hội        
8.1 Chính quy 0 0 0 0%
8.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
8.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
9 Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường        
9.1 Chính quy 8 0 5 100%
9.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
9.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
10 Lĩnh vực Kỹ thuật        
10.1 Chính quy 0 0 0 0%
10.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
10.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
11 Lĩnh vực Toán và thống kê        
11.1 Chính quy 170 54 37 100%
11.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
11.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
III Tiến sĩ        
1 Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên        
1.1 Chính quy 18 8 1 100%
1.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
1.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
2 Lĩnh vực Khoa học sự sống        
2.1 Chính quy 7 2 0 100%
2.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
2.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
3 Lĩnh vực Khoa học tự nhiên        
3.1 Chính quy 1 0 0 100%
3.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
3.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
4 Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin        
4.1 Chính quy 3 0 0 100%
4.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
4.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
5 Lĩnh vực Nhân văn        
5.1 Chính quy 14 3 4 100%
5.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
5.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
6 Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi        
6.1 Chính quy 0 0 0 0%
6.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
6.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
7 Lĩnh vực Báo chí và thông tin        
7.1 Chính quy 0 0 0 0%
7.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
7.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
8 Lĩnh vực Dịch vụ xã hội        
8.1 Chính quy 0 0 0 0%
8.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
8.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
9 Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường        
9.1 Chính quy 0 0 0 0%
9.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
9.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
10 Lĩnh vực Kỹ thuật        
10.1 Chính quy 0 0 0 0%
10.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
10.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
11 Lĩnh vực Toán và thống kê        
11.1 Chính quy 4 1 0 100%
11.2 Vừa làm vừa học 0 0 0 0%
11.3 Đào tạo từ xa 0 0 0 0%
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
VI. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Các chỉ số đánh giá về hoạt động khoa học và công nghệ[9]
TT Chỉ số đánh giá Năm 2024 Năm 2023
1 Tỉ trọng thu khoa học - công nghệ    
2 Số công bố khoa học/giảng viên 330/354 302/354
3 Số công bố WoS, Scopus/giảng viên 134/354 116/354
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
2. Các đề tài nghiên cứu khoa học thực hiện trong năm
TT Đề tài nghiên cứu khoa học Số lượng Kinh phí thực hiện trong năm 2024
1 Đề tài cấp Nhà nước 3 2 tỷ 826 triệu đồng
2 Đề tài cấp bộ, tỉnh 10 3 tỷ 814 triệu đồng
3 Đề tài cấp cơ sở 20 670 triệu đồng
4 Đề tài hợp tác doanh nghiệp (trong nước) 2 720 triệu đồng
5 Đề tài hợp tác quốc tế 2 355 triệu đồng
Tổng số    
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
3. Kết quả công bố khoa học, công nghệ
TT Công trình công bố Năm 2024 Năm 2023
1 Tổng số bài báo khoa học được HĐGSNN công nhận không nằm trong danh mục WoS, Scopus và bằng độc quyền giải pháp hữu ích 330 302
2 Tổng số công bố WoS, Scopus tất cả các lĩnh vực 134 116
3 Tổng số sách chuyên khảo, số tác phẩm nghệ thuật và thành tích thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế    
4 Tổng số bằng độc quyền sáng chế 0 0
5 Tổng số bằng độc quyền giải pháp hữu ích 02 0
6 Kết quả chuyển giao tri thức, chuyển giao công nghệ, hỗ trợ khởi nghiệp (nếu có) 0 0
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
 
4. Danh sách nhiệm vụ khoa học công nghệ[10]
TT Tên, mã Cấp quản lý Người chủ trì Thành viên tham gia Đối tác trong nước/
quốc tế
Thời gian thực hiện (từ-đến) Kinh phí thực hiện
(Triệu đồng)
Tóm tắt kết quả Sản phẩm Tình trạng
1 106.99-2023.84 Quỹ  Nafosted Nguyễn Văn An     2024-2026 900   - Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín Đang thực hiện
2 101.04-2023.49 Quỹ  Nafosted Trương Công Quỳnh     2024-2026 1060   - Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín Đang thực hiện
3 504.05-2023.19 Quỹ  Nafosted Lê Thị Lâm     2024-2026 866   - Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín Đang thực hiện
4 B2024.DNA.01 Bộ ThS. Lê Thị Hằng     2024-2025 330   - Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
- Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
5 B2024.DNA.05 Bộ ThS. Lê Thị Phương Thảo     2024-2025 600   - Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
- Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
6 B2024.DNA.11 Bộ TS. Đoạn Chí Cường     2024-2025 680   - Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
- Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
7 B2024.DNA.15 Bộ TS. Trương Anh Thuận     2024-2025 300   - Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
- Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
8 B2024.DNA.22 Bộ TS. Đỗ Thị Thúy Vân     2024-2025 650   - Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
- Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
 
9 B2024.CTT.09 Bộ TS. Nguyễn Thị Hà Phương     2024-2025 400   - Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
- Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
10 B2024. CTT.04 Bộ TS. Chữ Văn Tiệp     2024-2025 400   - Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
- Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
11 B2024-DN03-09 ĐHĐN Nguyễn Đình Chương     2024-2025 164   - Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
- Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
12 B2024-DN03-10 ĐHĐN Phạm Thị Kiều Duyên     2024-2025 180   - Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
- Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
13 B2024-DN03-11 ĐHĐN Trần Văn Hưng     2024-2025 164   - Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
- Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
14 05/HĐ-SKHCN Thành phố Nguyễn Thị Tường Vi     2024-2026 1.419   - Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
- Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
15 T2024-TN-01 Cơ sở Nguyễn Thị Diệu     2024-2025 35   Bài báo đăng tạo chí trong nước Đang thực hiện
16 T2024-TN-02 Cơ sở ThS. Đặng Thị Thuỳ Dương     2024-2025 35   Bài báo đăng tạo chí trong nước Đang thực hiện
17 T2024-TN-03 Cơ sở Hồ Thanh Hải     2024-2025 35   Bài báo đăng tạo chí trong nước Đang thực hiện
18 T2024-TN-04 Cơ sở Tô Văn Hạnh     2024-2025 35   Bài báo đăng tạo chí trong nước
 
Đang thực hiện
19 T2024-TN-05 Cơ sở TS. Chu Đình Kiên     2024-2025 35     Thanh lý
20 T2024-TN-06 Cơ sở ThS. Mai Thị Cẩm Nhung     2024-2025 35   Bài báo đăng tạo chí trong nước Đã nghiệm thu
21 T2024-TN-07 Cơ sở TS. Trần Thị Ánh Nguyệt     2024-2025 35   Bài báo đăng tạo chí trong nước Đang thực hiện
22 T2024-TN-08 Cơ sở Nguyễn Thị Sinh     2024-2025 35   Bài báo đăng tạo chí trong nước Đang thực hiện
23 T2024-TN-09 Cơ sở TS. Nguyễn Phú Thắng     2024-2025 35   Bài báo đăng tạo chí trong nước Đã nghiệm thu
24 T2024-TN-10 Cơ sở ThS. Võ Thị Bích Thủy     2024-2025 35   Bài báo đăng tạo chí trong nước Đã nghiệm thu
25 T2024-UD-11 Cơ sở Nguyễn Thị Bích Hằng     2024-2025 100   Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín.
Và Sản phẩm ứng dụng
Đang thực hiện
26 T2024-KN-12 Cơ sở Thái Đình Dũng     2024-2025 20   Bài báo đăng tạo chí trong nước Đang thực hiện
27 T2024-KN-13 Cơ sở ThS. Lê Hưng Tiến     2024-2025 20   Bài báo đăng tạo chí trong nước Đang thực hiện
28 T2024-KN-14 Cơ sở TS. Nguyễn Lê Trâm     2024-2025 20   Bài báo đăng tạo chí trong nước Đang thực hiện
29 T2024-KN-15 Cơ sở ThS. Nguyễn Thanh Tuấn     2024-2025 20   Bài báo đăng tạo chí trong nước Đang thực hiện
30 T2024-KN-16 Cơ sở Đinh Thị Ngàn Thương     2024-2025 20   Bài báo đăng tạo chí trong nước Đã nghiệm thu
31 T2024-KN-17 Cơ sở TS. Nguyễn Hoàng Tịnh Uyên     2024-2025 20   Bài báo đăng tạo chí trong nước Đã nghiệm thu
 
32 T2024-KN-18 Cơ sở Nguyễn Thị Hồng Yến     2024-2025 20   Bài báo đăng tạo chí trong nước Đang thực hiện
33 T2024-PGS-19 Cơ sở Nguyễn Thị Thu Hồng     2024-2025 50   Bài báo đăng tạo chí trong nước Đang thực hiện
34 T2024-LK-20 Cơ sở Nguyễn Minh Lý     2024-2025 30   Bài báo đăng tạo chí trong nước Đã nghiệm thu
35 72044021CA00003 Thuộc Dự án Võ Văn Minh     2024 177   Tài liệu dạy học và bài báo khoa học Đã nghiệm thu
36 72044021CA00003 Thuộc Dự án Bùi Thị Thanh Diệu     2024 177   Tài liệu dạy học và bài báo khoa học Đã nghiệm thu
37 VINIF.2024.STS.57   TS. Bùi Thị Thơ   Vingroup 2024-2025 360   Bài báo khoa học Đang thực hiện
38 VINIF.2024.STS.47   Đoàn Thị Lưu Luyến   Vingroup 2024-2025 360   Bài báo khoa học Đang thực hiện

(Ghi chú: Danh sách nhiệm vụ khoa học công nghệ gồm dự án, đề tài hoặc nhiệm vụ khoa học công nghệ…; Số liệu tính đến hết ngày 30 tháng 6 hằng năm)

VII. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
1. Các chỉ số đánh giá về tài chính
TT Chỉ số đánh giá Năm
báo cáo
Năm trước liền kề năm báo cáo Tỷ lệ tăng/giảm giữa các năm
1 Biên độ hoạt động trung bình 03 năm 16,59% 16,06% 0,53%
2 Chỉ số tăng trưởng bền vững 30,21% 19,61% 10,60%
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
2. Mức thu học phí, lệ phí[11]
TT Nội dung Năm 2024 (triệu đồng) Năm 2023 (triệu đồng) Dự kiến cho từng năm học tiếp theo
Năm 2025 Năm 2026 Năm 2027
1 Tiến sĩ          
Khối ngành I 32.85 27.2 37.05 41.75 46.54
Khối ngành IV 35.45 31.05 39.9 44.95 50.18
Khối ngành V 38.15 32.05 43.1 48.65 54.34
Khối ngành VII 33.00 26.70 39.40 44.45 49.56
2 Thạc sĩ          
Khối ngành I 19.71 16.32 22.23 25.05 27.924
Khối ngành IV 21.27 18.63 23.94 26.97 30.108
Khối ngành V 22.89 19.23 25.86 29.19 32.604
Khối ngành VII 19.80 16.02 23.64 26.67 29.74
3 Đại học          
Khối ngành I 13.14 10.88 14.82 16.70 18.62
Khối ngành IV 14.18 12.42 15.96 17.98 20.072
Khối ngành V 15.26 12.82 17.24 19.46 21.736
Khối ngành VII 13.20 10.68 15.76 17.78 19.82
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
3. Kết quả thu chi hoạt động
      Đơn vị tính: Tỉ đồng
  CHỈ SỐ THỐNG KÊ 2024 2023 2022
A TỔNG THU HOẠT ĐỘNG 195.82 177.16 137.10
I Hỗ trợ chi thường xuyên từ Nhà nước/nhà đầu tư 16.64 17.06 17.50
II Thu giáo dục và đào tạo 156.43 153.44 113.86
1 Học phí, lệ phí từ người học 84.49 98.58 71.21
2 Hợp đồng, tài trợ từ NSNN 71.94 54.86 42.65
3 Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài 0.00    
4 Thu khác 0.00    
III Thu khoa học và công nghệ 9.86 3.68 3.17
1 Hợp đồng, tài trợ từ NSNN 4.53 3.48 3.17
2 Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài 0.83 0.20  
3 Thu khác 4.50 0.00  
IV Thu nhập khác (thu nhập ròng) 12.90 2.98 2.57
  Tổng nguồn thu học phí và hỗ trợ chi thường xuyên 101.13 115.64 88.71
B TỔNG CHI HOẠT ĐỘNG 161.22 151.35 113.05
I Chi lương, thu nhập 78.37 82.77 65.79
1 Chi lương, thu nhập của giảng viên 63.73 67.97 54.38
2 Chi lương, thu nhập cho cán bộ khác 14.64 14.80 11.41
II Chi cơ sở vật chất và dịch vụ 60.38 60.84 42.78
1 Chi cho đào tạo 22.81 16.39 11.41
2 Chi cho nghiên cứu 14.78 10.30 7.94
3 Chi cho phát triển đội ngũ 4.22 4.16 3.15
4 Chi phí chung và chi khác 18.57 29.99 20.28
III Chi hỗ trợ người học 16.01 7.74 4.48
1 Chi học bổng và hỗ trợ học tập 11.68 6.64 3.13
2 Chi hoạt động nghiên cứu 3.44 1.10 1.35
3 Chi hoạt động khác 0.89    
IV Chi khác 6.47    
C CHÊNH LỆCH THU CHI 34.61 25.81 24.05
  Chênh lệch thu chi/Tổng thu 34.2% 14.6% 17.5%
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
4. Kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí, học bổng đối với người học[12]
TT Nội dung 2024
(triệu đồng)
2023
(triệu đồng)
I Đại học    
1 Trợ cấp 41,120 71
2 Miễn, giảm học phí 2.028,072 475
3 Học bổng 6.641,617.715 5.710,957.746
II Thạc sĩ    
1 Trợ cấp 0 0
2 Miễn, giảm học phí 0 0
3 Học bổng    
III Tiến sĩ    
1 Trợ cấp 0 0
2 Miễn, giảm học phí 0 0
3 Học bổng    
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)


5. Số dư các quỹ theo quy định, kể cả quỹ đặc thù (nếu có)[13]
TT Nội dung Năm 2024
(triệu đồng)
Năm 2023
(triệu đồng)
1 Quỹ Hỗ trợ phát triển Trường ĐHSP 34,449.19 29,721.61
2 Quỹ hỗ trợ sinh viên 5,437.63 3,386.09
3 Quỹ Phát triển tiềm lực KHCN 711.68 2,120.46
4 Quỹ khen thưởng 1,774.48 1,324.21
5 Quỹ phúc lợi 4,428.55 2,032.05
6 Quỹ bổ sung thu nhập 8,504.79 5,625.52
(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
VIII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
Xem báo cáo đầy đủ tại file đính kèm

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây