Báo cáo thường niên năm 2025

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng công bố báo cáo thường niên năm học 2024 – 2025.

  1. THÔNG TIN CHUNG
    1.Tên trường
    -Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng (ĐHSP-ĐHĐN).
    – Tên tiếng Anh: The University of Danang, University of Education (UED).
    2. Địa chỉ trụ sở chính và địa chỉ hoạt động khác, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử
    – Địa chỉ: số 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
    – Điện thoại: 0236 3841 323
    – Email: ued@ued.udn.vn
    – Website: https://ued.udn.vn
    3. Loại hình của cơ sở giáo dục: Công lập
    4. Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục
    – Sứ mệnh: Trường ĐHSP-ĐHĐN có sứ mệnh sáng tạo và truyền bá tri thức trong các lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội – nhân văn và khoa học giáo dục, với trọng tâm đào tạo giáo viên và phục vụ cộng đồng vì sự phát triển bền vững trong bối cảnh toàn cầu hóa, địa bàn trọng điểm là vùng Bắc Trung bộ, Duyên hải miền Trung và Tây Nguyên.
    – Tầm nhìn: Đến năm 2030, Trường ĐHSP-ĐHĐN trở thành 01 trong 03 trung tâm hàng đầu Việt Nam về đào tạo và nghiên cứu khoa học cơ bản và khoa học giáo dục; là điểm kết nối văn hóa – khoa học – giáo dục của khu vực Đông Nam Á. Đến năm 2045, Trường trở thành đại học bền vững và đổi mới sáng tạo đặc sắc.
    – Giá trị cốt lõi: Tôn trọng sự đa dạng – Trân trọng sự cống hiến – Quý trọng sự sán tạo.
    – Màu sắc đại diện:
    + Xanh lục: đại diện cho khoa học tự nhiên, tượng trưng cho sự “hài hòa”;
    + Xanh dương: đại diện cho khoa học xã hội – nhân văn, tượng trưng cho “hòa bình”;
    Vàng: đại diện cho khoa học giáo dục, tượng trưng cho “hạnh phúc”.
    – Phương châm hành động: Kiên định mục tiêu – Kiên trì thực hiện – Kiên quyết đổi mới.
    – Nguyên tắc hành động: Tư duy cá nhân – Trí tuệ tập thể  – Trách nhiệm cộng hưởng.
    – Tiếp cận giảng dạy: Định hướng – Huấn luyện – Đánh giá.
    – Tiếp cận học tập: Thấu hiểu nguyên lí – Vận dụng hợp lí – Sáng tạo không ngừng.
    – Thông điệp giáo dục: Truyền cảm hứng.
    5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục
    Trường ĐHSP-ĐHĐN được thành lập từ những cơ sở giáo dục – đào tạo tiền thân sau ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước; đến nay, Trường ĐHSP-ĐHĐN đã trải qua hành trình 50 năm kết nối và phát triển. Trong cuộc hành trình 05 thập kỷ qua, các thế hệ thầy và trò Trường ĐHSP-ĐHĐN đã vượt qua bao khó khăn thử thách để vươn lên trong giảng dạy và học tập để đưa Nhà trường trở thành một trong những trường đại học sư phạm trọng điểm quốc gia.
    Trường ĐHSP-ĐHĐN được thành lập theo Nghị định 32/CP của Chính phủ, trên cơ sở tổ chức và sắp xếp lại các đơn vị: Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam – Đà Nẵng, cơ sở Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng, bộ môn cơ bản của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, bộ môn văn hóa của Trường Công nhân kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi.
    Lúc này, Trường ĐHSP-ĐHĐN là một trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng, có chức năng đào tạo, bồi dưỡng giáo viên các cấp, đào tạo cử nhân khoa học và đào tạo sau đại học; giảng dạy các bộ môn khoa học cơ bản cho các trường thành viên của Đại học Đà Nẵng. Đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học giáo dục và triển khai công nghệ phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội các tỉnh, thành phố miền Trung – Tây Nguyên.
    Dấu mốc trở thành một thành viên của ĐHĐN năm 1994 đã mở ra cho Trường ĐHSP-ĐHĐN một trang sử mới với tinh thần đổi mới, hội nhập và phát triển. Đến nay, Trường ĐHSP-ĐHĐN đã phát triển vượt bậc, khẳng định vị thế của một học hiệu uy tín, chất lượng ở khu vực miền Trung – Tây Nguyên và cả nước. Tháng 4/2016, Trường ĐHSP-ĐHĐN đã được cấp giấy chứng nhân đạt chuẩn chất lượng đào tạo. Đây là trường đại học đầu tiên trong cả nước được cấp giấy chứng nhận đạt chuẩn chất lượng cơ sở giáo dục
    Nhà trường cũng đa dạng hóa và mở rộng loại hình đào tạo. Bên cạnh đào tạo đại học bậc chính quy với 34 chương trình đào tạo (CTĐT), Nhà trường cũng mở rộng đào tạo sau đại học với tổng cộng 25 CTĐT thạc sĩ và 10 CTĐT nghiên cứu sinh. Đào tạo hệ vừa làm vừa học cũng như đào tạo lưu học sinh nước ngoài cũng được đặc biệt quan tâm. Công tác nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế cũng có những bước tiến mới.
    Qua 50 năm xây dựng, phát triển và 30 năm là thành viên của ĐHĐN, Trường ĐHSP-ĐHĐN đã đào tạo được hàng ngàn thạc sĩ và tiến sĩ, hơn chục ngàn cử nhân sư phạm và cử nhân khoa học.
    Trường ĐHSP-ĐHĐN đã vinh dự được Chủ tịch Nước tặng thưởng Huân chương Lao động hạng Ba (1992), Huân chương Lao động hạng Nhì (2002), Huân chương Lao động hạng Nhất (2015) cùng nhiều bằng khen khác của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và Ủy ban Nhân dân thành phố Đà Nẵng…
    6. Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ, bao gồm: Họ tên, chức vụ, địa chỉ nơi làm việc; số điện thoại, địa chỉ thư điện tử
    – Người được ủy quyền phát ngôn: ThS. Nguyễn Vinh San.
    – Chức vụ: Trưởng phòng Hành chính.
    – Điện thoại: 0935 292 264.
    – Email: nvsan@ued.udn.vn.
    7. Tổ chức bộ máy
    7.1. Quyết định thành lập ĐHĐN: Nghị định số 32/CP ngày 04/4/1994 của Chính phủ về việc thành lập ĐHĐN bao gồm Trường ĐHSP.
    7.2. Hội đồng trường:
    – Quyết định thành lập: Quyết định số 3863/QĐ-HĐĐH ngày 05/11/2020 của Hội đồng ĐHĐN về việc công nhận Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN;
    – Phó Chủ tịch Hội đồng trường: PGS.TS. Nguyễn Thị Trâm Anh (Nghị quyết số 21/NQ-HĐT ngày 15/8/2024 của Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc bổ nhiệm Phó Chủ tịch Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN nhiệm kỳ 2020 – 2025);
    – Danh sách thành viên Hội đồng trường (HĐT) Trường ĐHSP-ĐHĐN nhiệm kỳ 2020 – 2025:
STTHọ và tênChức vụ
1Nguyễn Thị TrâmAnhPhó Chủ tịch HĐT
2Võ VănMinhThành viên HĐT
3Phan ĐứcTuấnThành viên HĐT
4Nguyễn VănHiếuThành viên HĐT
5Hồ Trần NgọcOanhThư ký HĐT
6LưuTrangThành viên HĐT
7Nguyễn ThanhTưởngThành viên HĐT
8Trần XuânBáchThành viên HĐT
9Nguyễn DuyPhươngThành viên HĐT
10HuỳnhBọngThành viên HĐT
11Lê QuangSơnThành viên HĐT
12Lê Thị BíchThuậnThành viên HĐT
13Vũ Thị BíchHậuThành viên HĐT
14Trương Thị HồngHạnhThành viên HĐT
15Bùi CôngChánhThành viên HĐT
16Trần QuốcTuấnThành viên HĐT
17Nguyễn Thị HoàiThươngThành viên HĐT

7.3. Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng Trường ĐHSP-ĐHĐN:
– PGS.TS. Võ Văn Minh – Hiệu trưởng (Quyết định số 5626/QĐ-ĐHĐN ngày 29/12/2023 của Giám đốc ĐHĐN về việc công nhận Hiệu trưởng Trường ĐHSP-ĐHĐN, nhiệm kỳ 2020 – 2025);
– TS. Phan Đức Tuấn – Phó Hiệu trưởng (Nghị quyết số 08/NQ-HĐT ngày 01/4/2023 của Chủ tịch Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trưởng Trường ĐHSP-ĐHĐN nhiệm kỳ 2020 – 2025);
– PGS.TS. Nguyễn Văn Hiếu – Phó Hiệu trưởng (Nghị quyết số 07/NQ-HĐT ngày 15/4/2024 của Chủ tịch Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trưởng Trường ĐHSP-ĐHĐN nhiệm kỳ 2020 – 2025);
– TS. Đinh Thị Mỹ Hạnh – Phó Hiệu trưởng (Nghị quyết số 05/NQ-HĐT ngày 17/01/2025 của Chủ tịch Hội đồng trường ĐHSP-ĐHĐN về việc bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trưởng Trường ĐHSP-ĐHĐN nhiệm kỳ 2020 – 2025).
7.4. Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường ĐHSP-ĐHĐN
Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường ĐHSP-ĐHĐN (ban hành theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐT ngày 08/6/2021 của Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường ĐHSP-ĐHĐN; căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐT ngày 06/5/2024, Nghị quyết số 07/NQ-HĐT ngày 03/3/2025 và Nghị quyết số 24/NQ-HĐT ngày 03/4/2025 của Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường ĐHSP-ĐHĐN), cụ thể:
– Chức năng:
Trường ĐHSP-ĐHĐN là cơ sở giáo dục thành viên trực thuộc ĐHĐN. Trường có chức năng đào tạo giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục và cử nhân khoa học có trình độ đại học và sau đại học; là cơ sở bồi dưỡng và nghiên cứu khoa học về các lĩnh vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn trong khu vực miền Trung, Tây Nguyên và cả nước.
– Nhiệm vụ và quyền hạn của Nhà trường được thực hiện theo Điều lệ Trường Đại học. Cụ thể:
+ Xác định tầm nhìn, xây dựng chiến lược và kế hoạch tổng thể phát triển Nhà trường qua từng giai đoạn, kế hoạch hoạt động hàng năm;
+ Tổ chức giảng dạy, học tập và các hoạt động giáo dục khác theo mục tiêu, chương trình giáo dục; cấp văn bằng, chứng chỉ theo thẩm quyền;
+ Quản lý viên chức và người lao động; xây dựng đội ngũ giảng viên của Trường đủ về số lượng, cân đối về cơ cấu trình độ, cơ cấu ngành nghề, cơ cấu độ tuổi và giới, đạt chuẩn về trình độ được đào tạo; tham gia vào quá trình điều động của ĐHĐN và cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền đối với nhà giáo, cán bộ, nhân viên;
+ Phát hiện và bồi dưỡng nhân tài trong đội ngũ viên chức, người lao động và người học của Trường;
+ Quản lý trực tiếp người học;
+ Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực theo quy định của pháp luật; sử dụng nguồn thu từ hoạt động chuyên môn và các nguồn tài trợ khác để đầu tư xây dựng cơ sở vật chất của Nhà trường, đầu tư cho con người và chi cho các hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật;
+ Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật theo yêu cầu chuẩn hóa, hiện đại hóa;
+ Phối hợp với gia đình người học, các tổ chức, cá nhân trong hoạt động giáo dục và đào tạo;
+ Tổ chức cho viên chức, người lao động và người học tham gia các hoạt động xã hội phù hợp với ngành nghề đào tạo và nhu cầu của xã hội;
+ Tự đánh giá chất lượng giáo dục và chịu sự kiểm định chất lượng giáo dục của cơ quan có thẩm quyền; xây dựng và phát triển hệ thống đảm bảo chất lượng của Nhà trường; tăng cường các điều kiện đảm bảo chất lượng và không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo của Nhà trường;
+ Tổ chức hoạt động khoa học và công nghệ; ứng dụng, phát triển và chuyển giao công nghệ; tham gia giải quyết những vấn đề về kinh tế – xã hội của địa phương và đất nước; thực hiện dịch vụ đào tạo và khoa học theo quy định của pháp luật;
+ Liên kết với các tổ chức kinh tế, giáo dục, văn hóa, thể dục, thể thao, y tế, nghiên cứu khoa học nhằm nâng cao chất lượng giáo dục, gắn đào tạo với sử dụng, phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội, bổ sung nguồn tài chính cho Nhà trường;
+ Xây dựng, quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu về đội ngũ viên chức, người lao động các hoạt động đào tạo, khoa học và công nghệ và hợp tác quốc tế của Nhà trường về quá trình học tập và phát triển sau tốt nghiệp của người học; tham gia dự báo nhu cầu nguồn nhân lực trong lĩnh vực đào tạo của Trường;
+ Được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ; chuyển giao, chuyển nhượng kết quả hoạt động khoa học và công nghệ, công bố kết quả hoạt động khoa học và công nghệ; bảo vệ lợi ích của Nhà nước và xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân trong hoạt động đào tạo, khoa học và công nghệ của Nhà trường;
+ Được ĐHĐN giao đất, giao cơ sở vật chất; được miễn, giảm thuế, vay tín dụng theo quy định của pháp luật;
+ Chấp hành pháp luật về giáo dục; thực hiện xã hội hóa giáo dục;
+ Giữ gìn, phát triển di sản và bản sắc văn hóa dân tộc;
+ Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của pháp luật.
– Sơ đồ tổ chức bộ máy của Trường gồm có:

      • Hội đồng trường;
      • Hiệu trưởng, các Phó Hiệu trưởng;
      • Hội đồng Khoa học và Đào tạo;
      • Hội đồng Bảo đảm chất lượng giáo dục;
      • Phòng chức năng (08 phòng);
      • Khoa chuyên môn (08 khoa);
      • Các Trung tâm trực thuộc (04 trung tâm);
      • Tạp chí Khoa học Xã hội, Nhân văn và Giáo dục.

Chi tiết các đơn vị thuộc và trực thuộc trường:
a) Phòng Tổ chức
– Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện các mảng công tác: quản trị nguồn nhân lực; thanh tra – pháp chế; phục vụ Hội đồng trường, công tác Đảng và các đoàn thể.
– Nhiệm vụ
+ Công tác tổ chức – nhân sự: xây dựng và thực hiện đề án vị trí việc làm; sắp xếp, thành lập các đơn vị; thực hiện công tác bảo vệ chính trị nội bộ; luân chuyển, tiếp nhận, tuyển dụng, bổ nhiệm, quy hoạch; thực hiện các chế độ, chính sách, đào tạo, bồi dưỡng, đánh giá, khen thưởng, kỉ luật và tổ chức các hoạt động phục vụ cộng đồng của viên chức và người lao động trong Nhà trường.
+ Công tác thanh tra; kiểm tra; tiếp công dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh và phòng, chống tham nhũng tiêu cực: thực hiện kiểm tra, giám sát việc thực hiện pháp luật, nội quy, quy định của Nhà trường và các đơn vị có liên quan; kiểm tra, giám sát tính pháp lý các văn bản do Nhà trường ban hành; tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật; bảo đảm an ninh và an toàn trong phạm vi Nhà trường.
+ Phục vụ Hội đồng trường: điều hành cán bộ phụ trách các văn phòng Đảng ủy và các đoàn thể, phụ trách công tác thăm hỏi, hiếu hỉ của Nhà trường.
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
b) Phòng Hành chính
– Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện các mảng công tác: công tác văn phòng; lễ tân – khánh tiết, truyền thông; cảnh quan môi trường.
– Nhiệm vụ:
+ Công tác văn phòng: kế hoạch; văn thư – lưu trữ; thống kê, tổng hợp; báo cáo;  quản lý phôi, chứng chỉ, chứng nhận; chuyển đổi số; truyền thông;
+ Lễ tân – khánh tiết: đón tiếp khách trong nước, phục vụ giảng đường, phòng nước, cảnh quan và vệ sinh môi trường;
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
c) Phòng Đào tạo
– Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo trong toàn Trường, ngoại trừ việc quản lý đào tạo tiếng Việt cho người nước ngoài.
– Nhiệm vụ:
+ Tổ chức và quản lý đào tạo trình độ đại học và sau đại học.
+ Tuyển sinh và hợp tác liên kết; phát triển và tổ chức, quản lý đào tạo ngắn hạn đối với người học trong nước.
+ Phát triển chương trình đào tạo và quản lý cấp phát văn bằng, chứng chỉ của Trường.
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
d) Phòng Quản lý người học – Thư viện
– Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện công tác giáo dục chính trị, tư tưởng; quản lý các hoạt động liên quan đến người học; quản lý y tế; kết nối cựu người học, cựu giáo chức và phụ trách “UED Museum”.
– Nhiệm vụ:
+ Tổ chức và quản lý các hoạt động liên quan đến giáo dục chính trị, tư tưởng cho người học; kết nối mạng lưới cựu người học; cựu giáo chức; phát triển “UED Museum”.
+ Tổ chức và quản lý các hoạt động liên quan đến người học.
+ Quản lý công tác y tế; vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng chống dịch bệnh.
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
đ) Phòng Khoa học – Công nghệ thông tin – Hợp tác quốc tế
– Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện quản lý hoạt động khoa học, công nghệ; quản lý tạp chí và ấn phẩm khoa học; quản lý hoạt động hợp tác với các đối tác ngoài nước; quản lý đào tạo tiếng Việt cho người nước ngoài.
– Nhiệm vụ:
+ Tổ chức thực hiện và quản lý hoạt động khoa học, công nghệ; quản lý tạp chí và ấn phẩm khoa học.
+ Quản lý các hoạt động hợp tác quốc tế; dịch thuật; truyền thông quốc tế.
+ Tổ chức và quản lý đào tạo tiếng Việt cho người nước ngoài.
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
e) Phòng Khảo thí – Bảo đảm chất lượng
– Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện công tác khảo thí và bảo đảm chất lượng giáo dục.
– Nhiệm vụ:
+ Tổ chức và quản lý các hoạt động khảo thí.
+ Tổ chức và quản lý các hoạt động bảo đảm chất lượng giáo dục.
+ Thực hiện nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
g) Phòng Cơ sở vật chất
– Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện công tác quản lý đầu tư, phát triển cơ sở vật chất, quản lý tài sản.
– Nhiệm vụ:
+ Tổ chức và quản lý các dự án đầu tư phát triển cơ sở vật chất.
+ Quản lý tài sản; quản trị cơ sở vật chất, phần cứng hạ tầng công nghệ thông tin.
+ Phòng cháy, chữa cháy; phòng chống thiên tai và bảo hộ an toàn lao động.
+ Quản lý các dịch vụ liên quan đến tài sản công, mua sắm trang thiết bị.
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
h) Phòng Kế hoạch – Tài chính
– Chức năng: tham mưu và giúp Hiệu trưởng thực hiện công tác kế hoạch, quản lý và sử dụng nguồn tài chính.
– Nhiệm vụ:
+ Tổ chức và quản lý công tác xây dựng kế hoạch tài chính.
+ Quản lý hiệu quả nguồn tài chính phục vụ vận hành và phát triển Nhà trường.
+ Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng phân công.
7.5 Quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên:

STTTên đơn vịThời gianQuyết định
I. Đơn vị chức năng
1Phòng Tổ chức15/7/2024Số 17/NQ-HĐT
2Phòng Hành chính15/7/2024Số 17/NQ-HĐT
3Phòng Đào tạo12/11/2014Số 6649/QĐ-ĐHĐN
4Phòng Quản lý người học – Thư viện17/3/2025Số 23/NQ-HĐT
5Phòng Khoa học – Công nghệ thông tin – Hợp tác quốc tế17/3/2025Số 22/NQ-HĐT
6Phòng Khảo thí – Bảo đảm chất lượng12/11/2014Số  6649/QĐ-ĐHĐN
7Phòng Cơ sở vật chất10/4/2017Số 1216/QĐ-ĐHĐN
8Phòng Kế hoạch – Tài chính12/11/2014Số  6649/QĐ-ĐHĐN
II. Đơn vị đào tạo
1Khoa Toán – Tin17/3/2025Số 17/NQ-HĐT
2Khoa Lý – Hóa17/3/2025Số 18/NQ-HĐT
3Khoa Sinh – Nông nghiệp – Môi trường17/3/2025Số 14/NQ-HĐT
4Khoa Ngữ văn – Truyền thông17/3/2025Số 15/NQ-HĐT
5Khoa Sử – Địa – Chính trị17/3/2025Số 19/NQ-HĐT
6Khoa Tâm lý – Giáo dục – Công tác xã hội17/3/2025Số 16/NQ-HĐT
7Khoa Giáo dục Tiểu học – Mầm non17/3/2025Số 20/NQ-HĐT
8Khoa Giáo dục Nghệ thuật – Thể chất27/5/2024Số 1056/QĐ-ĐHSP
III. Đơn vị nghiên cứu dịch vụ
1Trung tâm Tin học09/12/2021Số 23/NQ-HĐT
2Trung tâm Hỗ trợ sinh viên và Quan hệ doanh nghiệp08/4/2010Số 1456/QĐ-ĐHĐN
3Trung tâm Tiếng Việt và Văn hóa Việt17/3/2025Số 13/NQ-HĐT
4Trung tâm Nghiên cứu Phát triển chương trình17/3/2025Số 21/NQ-HĐT
5Tạp chí Khoa học Xã hội, Nhân văn và Giáo dục15/8/2011Số 1282/GP-BTTTT

7.6. Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo cơ sở giáo dục và lãnh đạo các đơn vị thuộc, trực thuộc:
– Nơi làm việc: Trường ĐHSP-ĐHĐN, số 459 Tôn Đức Thắng, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng.
– Điện thoại: +84 236 3841 323.

STTHọ và tênChức vụĐịa chỉ email
ITập thể Lãnh đạo Trường
1Nguyễn Thị Trâm AnhBí thư Đảng ủy – Phó Chủ tịch Hội đồng trườngnttanh@ued.udn.vn
2Võ Văn MinhHiệu trưởngvvminh@ued.udn.vn
3Phan Đức TuấnPhó Hiệu trưởngpdtuan@ued.udn.vn
4Nguyễn Văn HiếuPhó Hiệu trưởngnvhieu@ued.udn.vn
5Đinh Thị Mỹ HạnhPhó Hiệu trưởngdtmhanh@ued.udn.vn
IICác đơn vị trực thuộc
Các đơn vị chức năng
1Nguyễn Văn ĐôngTrưởng phòng Tổ chứcnvdong@ued.udn.vn
2Nguyễn Vinh SanTrưởng phòng Hành chínhnvsan@ued.udn.vn
3Trần Đức MạnhTrưởng phòng Đào tạotdmanh@ued.udn.vn
4Trương Trung PhươngTrưởng phòng Quản lý
người học – Thư viện
ttphuong@ued.udn.vn
5Nguyễn Minh LýTrưởng phòng Khoa học – Công nghệ thông tin – HTQTnmly@ued.udn.vn
6Trần Đoàn VũTrưởng phòng Cơ sở vật chấttdvu@ued.udn.vn
7Nguyễn Văn KhánhQuyền Trưởng phòng
Kế hoạch – Tài chính
nvkhanh@ued.udn.vn
8Trương Văn ThanhPhó Trưởng phòng phụ trách Phòng Khảo thí – BĐCLtvthanh@ued.udn.vn
Các khoa đào tạo
9Phạm Quý MườiTrưởng khoa Toán – Tinpqmuoi@ued.udn.vn
10Nguyễn Quý TuấnTrưởng khoa Lý – Hóanqtuan@ued.udn.vn
11Trịnh Đăng MậuTrưởng khoa Sinh –
Nông nghiệp – Môi trường
tdmau@ued.udn.vn
12Trần Văn SángPhó Trưởng khoa phụ trách
Khoa Ngữ văn – Truyền thông
tvsang@ued.udn.vn
13Nguyễn Duy PhươngTrưởng khoa Sử – Địa – Chính trịndphuong@ued.udn.vn
14Lê Mỹ DungTrưởng khoa Tâm lý –
Giáo dục – Công tác xã hội
lmdung@ued.udn.vn
15Võ Thị BảyTrưởng khoa
Giáo dục Tiểu học – Mầm non
vtbay@ued.udn.vn
16Trương Quang Minh ĐứcTrưởng khoa Giáo dục
Nghệ thuật – Thể chất
tqmduc@ued.udn.vn
Các trung tâm nghiên cứu và dịch vụ
17Trương Văn ThanhGiám đốc Trung tâm Tin họctvthanh@ued.udn.vn
18Nguyễn Việt Hải HiệpGiám đốc Trung tâm Hỗ trợ sinh viên và Quan hệ doanh nghiệpnvhhiep@ued.udn.vn
19Nguyễn Văn SangGiám đốc Trung tâm tiếng Việt và Văn hóa Việtnvsang@ued.udn.vn
20Đàm Minh AnhGiám đốc Trung tâm Bồi dưỡng phát triển chương trìnhdmanh@ued.udn.vn
21Lưu TrangTổng Biên tập Tạp chí Khoa học Xã hội, Nhân văn và Giáo dụcltrang@ued.udn.vn
  1. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục
    – Chiến lược phát triển TrườngĐHSP-ĐHĐNđến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 (ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐT ngày 30/9/2021 của Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN).
    – Quy chế dân chủ ở cơ sở: Quy chế dân chủ trong hoạt động của Trường ĐHSP-ĐHĐN (theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐT ngày 09/12/2021 của Hội đồng trường Trường ĐHSP-ĐHĐN).
    – Các Nghị quyết của Hội đồng trường:
STTSố ký hiệuNgày thángTên loại và trích yếu nội dung văn bản
101/NQ-HĐT23/01/2024Nghị quyết thông qua đề xuất mức thu học phí và báo cáo các mức thu dịch vụ năm học 2023 – 2024
202/NQ-HĐT31/01/2024Nghị quyết thôi giữ chức vụ Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng nhiệm kỳ 2019 – 2024
303/NQ-HĐT11/3/2024Nghị quyết thông qua tờ trình phê duyệt danh mục thiết bị danh mục thiết bị, phần mềm ứng dụng của Phòng thí nghiệm
404/NQ-HĐT27/3/2024Nghị quyết đề nghị phê duyệt chủ trưng bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trưởng
505/NQ-HĐT27/3/2024Nghị quyết phiên họp thứ XVI Hội đồng trường nhiệm kỳ 2020 – 2025
606/TTr-HĐT27/3/2024Tờ trình đề nghị phê duyệt chủ trương kiện toàn Hội đồng trường
707/NQ-HĐT15/4/2024Nghị quyết bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trường Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng nhiệm kỳ 2020 – 2025
808/NQ-HĐT06/5/2024Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
909/NQ-HĐT06/5/2024Nghị quyết đổi tên Khoa Giáo dục Nghệ thuật thuộc Trường Đại học Sư phạm thành Khoa Giáo dục Nghệ thuật và Thể chất
1010/NQ-HĐT06/5/2024Nghị quyết thông qua đề án nhân sự bầu bổ sung thành viên Hội đồng trường Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng nhiệm kỳ 2020 – 2025
1111/NQ-HĐT09/5/2024Nghị quyết bổ sung thành viên Hội đồng trường Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
1212/NQ-HĐT03/7/2024Nghị quyết phê duyệt mua sắm sửa chữa hoạt động thường xuyên (ô tô)
1313/NQ-HĐT03/7/2024Nghị quyết phê duyệt Kế hoạch đầu tư trung hạn 2026 – 2030
1414/NQ-HĐT15/7/2024Nghị quyết phiên họp thứ XVII Hội đồng trường nhiệm kỳ 2020 – 2025
1515/NQ-HĐT15/7/2024Nghị quyết thông qua đề xuất mức thu họp phí và báo cáo các mức dịch vụ năm học 2024 – 2025, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước
1616/NQ-HĐT15/7/2024Nghị quyết thống nhất kết quả bầu bà Nguyễn Thị Trâm Anh giữ chức vụ Phó Chủ tịch Hội đồng trường
1717/NQ-HĐT15/7/2024Nghị quyết chủ trương thành lập Phòng Tổ chức và Phòng Hành chính trên cơ sở tách Phòng Tổ chức – Hành chính
1818/NQ-HĐT15/7/2024Nghị quyết chủ trương sáp nhập Tổ Công nghệ thông tin và Trung tâm Học liệu và E-Learning và đổi tên thành Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin
1919/NQ-HĐT08/8/2024Nghị quyết phê duyệt chủ trương miễn nhiệm thành viên Hội đồng trường Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng nhiệm kỳ 2020 – 2025
2020/NQ-HĐT08/8/2024Nghị quyết giới thiệu người học tham gia thành viên Hội đồng trường
2121/NQ-HĐT15/8/2024Nghị quyết bổ nhiệm Phó Chủ tịch Hội đồng trường Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng nhiệm kỳ 2020 – 2025
2222/KH-HĐT20/9/2024Kế hoạch Giám sát của Hội đồng trường năm 2024
2323/NQ-HĐT07/10/2024Nghị quyết phiên họp thứ XVIII Hội đồng trường nhiệm kỳ 2020 – 2025
2424/NQ-HĐT06/12/2024Nghị quyết đánh giá hoạt động của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng và Hội đồng trường đánh giá xếp loại các Phó Hiệu trưởng, Thư ký Hội đồng trường Trường Đại học Sư phạm
2525/NQ-HĐT06/12/2024Nghị quyết bổ nhiệm lại nhân sự kiêm nhiệm Kế toán trưởng Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
2626/NQ-HĐT06/12/2024Nghị quyết bổ sung thành viên Hội đồng trường là đại diện người học Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
2727/BC-HĐT13/12/2024Báo cáo giám sát của Hội đồng trường theo Kế hoạch số 22/KH-HĐT
2828/NQ-HĐT30/12/2024Nghị quyết bổ nhiệm lại chức vụ Kế toán trưởng Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng nhiệm kỳ 2020 – 2025
2928/NQ-HĐT30/12/2024Nghị quyết miễn nhiệm thành viên Hội đồng trường là đại diện người học Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

– Quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính và các quy định, quy chế nội bộ khác của Trường ĐHSP-ĐHĐN được công khai và cập nhật trên website Trường ở mục Công khai: https://ued.udn.vn/cong-khai/cong-khai-hang-nam/
– Kế hoạch và thông báo tuyển dụng được công khai tại website Trường ở nội dung Thông báo: https://ued.udn.vn/thong-bao/thong-bao-ve-viec-tuyen-dung-vien-chuc-nam-2024-1419.html (Kế hoạch số 1640/KH-ĐHSP ngày 04/10/2024 của Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc tuyển dụng viên chức năm 2024 và Thông báo số 1663/TB-ĐHSP ngày 08/10/2024 của Trường ĐHSP-ĐHĐN về việc tuyển dung viên chức năm 2024).
II. ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
1. Các chỉ số đánh giá về đội ngũ giảng viên toàn thời gian [1]

TTChỉ số đánh giá20242023
1Tỉ lệ người học quy đổi trên giảng viên35,3038,57
2Tỉ lệ giảng viên cơ hữu trong độ tuổi lao động98.35%99.60%
3Tỉ lệ giảng viên có trình độ tiến sĩ62.13%58.66%

(Ghi chú: số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
2. Thống kê đội ngũ giảng viên toàn thời gian theo các lĩnh vực đào tạo[2]

TTĐội ngũ giảng viênSố lượngTrình độChức danh
Đại họcThạc sĩTiến sĩPGSGS
IGiảng viên toàn thời gian
1Khối ngành I492821
2Khối ngành II0606
3Khối ngành IV69194307
4Khối ngành V37082603
5Khối ngành VII76314204
IIGiảng viên cơ hữu trong độ tuổi lao động
1Khối ngành I0101
2Khối ngành II
3Khối ngành IV
4Khối ngành V
5Khối ngành VII0404

(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
3. Thống kê đội ngũ cán bộ quản lý và nhân viên khối hành chính và hỗ trợ [3]

TTChỉ số đánh giá20242023
1Số cán bộ quản lý khối hành chính và hỗ trợ2123
2Số nhân viên khối hành chính và hỗ trợ2020
3Tỉ lệ cán bộ quản lý và nhân viên khối hành chính và hỗ trợ trên tổng số giảng viên toàn thời gian82/24384/254

(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
4. Thống kê đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng hằng năm[4]

TTNội dung đào tạoSố lượngHình thứcThời gian đào tạo
(từ – đến)
Cán bộ quản lýGiảng viênChuyên viên, nhân viên
1Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ quản lý50Trực tiếpTháng 6 năm 2024
2Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ cho viên chức – người lao động85Trực tiếpTháng 8 năm 2024
3Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ cho viên chức – người lao động40Trực tiếpTháng 8 năm 2024

(Ghi chú: hình thức đào tạo: trực tiếp, trực tuyến, tập trung, không tập trung;
số liệu tính đến hết ngày 30 tháng 6 hằng năm)
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật chất[5]

TTChỉ số đánh giá20242023
1Diện tích đất/người học (m2)4.6 m2 (47585/10357)4.6 m2 (47585/10357)
2Diện tích sàn/người học (m2)4.0 m2
(41322/10357)
4.0 m2
(41322/10357)
3Tỷ lệ giảng viên có chỗ làm việc riêng biệt20%20%
4Số sách/ngành đào tạo520,167514,767
5Số bản sách/người học (gồm cả sách giáo trình và sách chuyên khảo)1010
6Số thư viện điện tử liên kết ngoài trường32
7Tỉ lệ học phần sẵn sàng giảng dạy trực tuyến68,63%68,63%
8Tốc độ internet/1.000 người học (Mbps)229,2229,2

(Ghi chú: số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
2. Diện tích đất và diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu[6]

TTĐịa điểmĐịa chỉSố lượngMục đích sử dụngHình thức sử dụngDiện tích đất (m2)Diện tích sàn (m2)
1Trụ sở chínhSố 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng01Xây dựng cơ sở vật chất phục vụ giáo dục, đào tạo và NCKHSử dụng riêng4758541322
2Cơ sở đào tạoSố 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng27Xây dựng cơ sở vật chất phục vụ giáo dục, đào tạo và NCKHSử dụng riêng1683942972
2.1Giảng đường A5-nt-01-nt--nt-10926550
2.2Giảng đường A6-nt-01-nt--nt-7783888
2.3Giảng đường B3-nt-01-nt--nt-10125060
2.4Giảng đường B3 (nối dài)-nt-01-nt--nt-2891446
2.5Giảng đường A1-nt-01-nt--nt-385769
2.6Giảng đường B4-nt-01-nt--nt-756756
2.7Giảng đường C4-nt-01-nt--nt-357714
2.8Giảng đường C3-nt-01-nt--nt-6301260
2.9Nhà B7-nt-01-nt--nt-216216
2.10Nhà B8-nt-01-nt--nt-252252
2.11Nhà Hiệu bộ A-nt-01-nt--nt-288864
2.12Nhà A2-nt-01-nt--nt-3841152
2.13Nhà B1-nt-01-nt--nt-5931780
2.14Nhà B2-nt-01-nt--nt-5621685
2.15Trung tâm học liệu-nt-01-nt--nt-6651330
2.16Nhà tập đa năng-nt-01-nt--nt-17401740
2.17Nhà lưới SMT-nt-01-nt--nt-161161
2.18Khuôn viên và khu phụ trợ-nt-10-nt--nt-629413349
Nhà xe cán bộ, SV-nt-01-nt--nt-20712071
Nhà xe KTX-nt-01-nt--nt-530530
Ký túc xá 1-nt-01-nt--nt-5402700
Ký túc xá 2-nt-01-nt--nt-7213604
Ký túc xá 3-nt-01-nt--nt-4582290
Căn tin A6-nt-01-nt--nt-120120
Căn tin B101-nt--nt-120240
Căn tin B201-nt--nt-60120
Nhà thường trực01-nt--nt-2424
Hồ sen01-nt--nt-16501650
2.19Phân hiệu tại…
2.20Cơ sở 2 tại…
3Các phòng chia theo chức năngSố 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng241Xây dựng cơ sở vật chất phục vụ giáo dục, đào tạo và NCKHRiêng30505
3.1Phòng thí nghiệm-nt-38Đào tạo, NCKH-nt-2285
3.2Phòng thực hành máy tính-nt-07Đào tạo, NCKH-nt-812
3.3Nhà lưới (SMT)-nt-01Đào tạo, NCKH-nt-161161
3.4Phòng học-nt-127Phục vụ giáo dục và đào tạo-nt-13231
3.5Phòng học đa phương tiện-nt-06Phục vụ giáo dục và đào tạo-nt-560
3.6Nhà tập đa năng-nt-01Phục vụ giáo dục và đào tạo-nt-17401740
3.7Trung tâm học liệu-nt-01Phục vụ giáo dục và đào tạo-nt-6651330
3.8Hội trường-nt-01Phục vụ giáo dục và đào tạo-nt-1162
3.9Sân vận động-nt-06Phục vụ giáo dục và đào tạo-nt-34383438
Sân bóng đá cỏ nhân tạo-nt-03Phục vụ giáo dục và đào tạo-nt-23762376
Sân bóng chuyền-nt-02Phục vụ giáo dục và đào tạo-nt-600600
Sân bóng rổ-nt-01Phục vụ giáo dục và đào tạo-nt-462462
3.10Các phòng chức năng-nt-53Phục vụ giáo dục và đào tạo-nt-5786
Phòng Y tế-nt-01Phục vụ giáo dục và đào tạo-nt-60
Đoàn Thanh niên-nt-01Phục vụ giáo dục và đào tạo-nt-100
VP làm việc + khu hiệu bộ (đã cộng VP khoa GDNT và Phòng TK GDNT+Phòng PGS+Phòng CNTT)-nt-27Phục vụ giáo dục và đào tạo-nt-3846
VP Khoa + Phòng Trưởng khoa-nt-24Phục vụ giáo dục và đào tạo-nt-1780

 

  1. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
    1. Kiểm định cơ sở giáo dục
TTTên cơ sở/chương trình đào tạoTên tổ chức kiểm địnhNăm đánh giáKết quả đánh giá/công nhậnSố công nhậnNội dungThời gian
hiệu lực
Từ ngàyĐến ngày
1Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dụcTrung tâm kiểm định chất lượng giá dục  – Đại học Quốc gia Hà Nội10/201582%01/NKHĐKĐCL, 30/01/2016Công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục23/3/201623/3/2021
2Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục12/202184,96%40/NQ-HĐKĐCL 24/02/2022Công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục11/3/202211/3/2027

(Ghi chú: Kết quả đánh giá: Kết quả nhận được/Kết quả tối đa; Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
2. Danh mục chương trình đào tạo được kiểm định

TTMã ngànhTên ngànhTên chương trìnhTên tổ chức kiểm định
17140211Sư phạm Vật líCTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Vật líAUN-QA(*)
27480201Công nghệ Thông tinCTĐT trình độ đại học ngành Công nghệ Thông tinVCEA(*)
37420201Công nghệ Sinh họcCTĐT trình độ đại học ngành Công nghệ Sinh họcVCEA(*)
47310401Tâm lí họcCTĐT trình độ đại học ngành Tâm lí họcVCEA(*)
57140205Giáo dục Chính trịCTĐT trình độ đại học ngành Giáo dục Chính trịVCEA(*)
67140202Giáo dục Tiểu họcCTĐT trình độ đại học ngành Giáo dục Tiểu họcVCEA(*)
77140218Sư phạm Lịch sửCTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Lịch sửVCEA(*)
87140219Sư phạm Địa lýCTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Địa lýVNU(*)
97140201Giáo dục Mầm nonCTĐT trình độ đại học ngành Giáo dục Mầm nonVNU(*)
107140221Sư phạm Âm nhạcCTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Âm nhạcVNU(*)
117760101Công tác xã hộiCTĐT trình độ đại học ngành Công tác xã hộiVNU(*)
127140209Sư phạm ToánCTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm ToánAUN-QA(*)
137140212Sư phạm Hóa họcCTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Hóa họcAUN-QA(*)
14714027Sư phạm Ngữ vănCTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Ngữ vănAUN-QA(*)
158140111Lý luận &PPDHBM Vật lýCTĐT trình độ Thạc sĩ lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lýVNU(*)
168140101Giáo dục học
(Giáo dục Tiểu học)
CTĐT trình độ Thạc sĩ Giáo dục học chuyên ngành giáo dục Tiểu họcVNU(*)
178460102Toán giải tíchCTĐT trình độ Thạc sĩ Toán giải tíchVNU(*)
187140213Sư phạm Sinh họcCTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Sinh họcVNU(*)
197140210Sư phạm Tin họcCTĐT trình độ đại học ngành Sư phạm Tin họcVNU(*)
207310630Việt Nam họcCTĐT trình độ đại học ngành Việt Nam họcVNU(*)
217440112Hóa họcCTĐT trình độ đại học ngành Hóa họcVNU(*)
227310501Địa lý họcCTĐT trình độ đại học ngành Địa lý họcVNU(*)
237320101Báo chíCTĐT trình độ đại học ngành Báo chíVNU(*)
248310401Tâm lý họcCTĐT trình độ Thạc sĩ ngành Tâm lý họcVNU(*)
257140204Giáo dục công dânCTĐT trình độ đại học ngành Giáo dục công dânVNU(*)
267850101Quản lý tài nguyên & Môi trườngCTĐT trình độ đại học ngành Quản lý tài nguyên & Môi trườngVNU(*)
277229040Văn hóa họcCTĐT trình độ đại học ngành Văn hóa họcVNU(*)

(*) là viết tắt:
AUN-QA: Tổ chức Bảo đảm chất lượng của Mạng lưới các trường đại học ASEAN.
VCEA: Trung tâm kiểm định Chất lượng Giáo dục – Đại học Vinh
VNU: Trung tâm kiểm định Chất lượng Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội.

V. KẾT QUẢ TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO

  1. Các chỉ số đánh giá về tuyển sinh và đào tạo[7]
TTChỉ số đánh giáNăm 2024Năm 2023
1Quy mô đào tạo12.86311.514
2Số lượng nhập học mới3.6203.423
3Số lượng tốt nghiệp3.5813.308
4Tỉ lệ nhập học so với kế hoạch87,5%83,0%
5Tỉ lệ nhập học trung bình 3 năm80,3%74,7%
6Tỉ số tăng giảm quy mô đào tạo 3 năm11,8%12,0%
7Tỉ lệ thôi học3,27%3,75%
8Tỉ lệ thôi học năm đầu3,36%3,64%
9Tỉ lệ tốt nghiệp (trong thời gian không quá 2 năm so với kế hoạch học tập chuẩn)93,8%85,0%
10Tỉ lệ tốt nghiệp đúng hạn (trong thời gian tiêu chuẩn)64,8%55,0%
11Tỉ lệ người học hài lòng với giảng viên93,2%88,4%
12Tỉ lệ tốt nghiệp hài lòng tổng thể89,4%87,1%
13Tỉ lệ tốt nghiệp có việc làm đúng chuyên môn95,7%90,0%

(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
2. Quy mô đào tạo, tuyển mới và tốt nghiệp trong năm

TTSố lượng người họcĐang họcTuyển mớiTốt nghiệpTỷ lệ việc làm[8]
IĐại học
1Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1.1Chính quy6087150699089.8%
1.2Vừa làm vừa học1275157393100%
1.3Đào tạo từ xa0000%
2Lĩnh vực Khoa học sự sống
2.1Chính quy122387100%
2.2Vừa làm vừa học0000%
2.3Đào tạo từ xa0000%
3Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
3.1Chính quy215462089.3%
3.2Vừa làm vừa học0000%
3.3Đào tạo từ xa0000%
4Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
4.1Chính quy91922114080.5%
4.2Vừa làm vừa học0000%
4.3Đào tạo từ xa0000%
5Lĩnh vực Nhân văn
5.1Chính quy6381894184.6%
5.2Vừa làm vừa học0000%
5.3Đào tạo từ xa0000%
6Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
6.1Chính quy121430423791.2%
6.2Vừa làm vừa học0000%
6.3Đào tạo từ xa0000%
7Lĩnh vực Báo chí và thông tin
7.1Chính quy60112410480.3%
7.2Vừa làm vừa học0000%
7.3Đào tạo từ xa0000%
8Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
8.1Chính quy202712790.9%
8.2Vừa làm vừa học0000%
8.3Đào tạo từ xa0000%
9Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường
9.1Chính quy7711681.3%
9.2Vừa làm vừa học0000%
9.3Đào tạo từ xa0000%
10Lĩnh vực Kỹ thuật
10.1Chính quy412000%
10.2Vừa làm vừa học0000%
10.3Đào tạo từ xa0000%
11Lĩnh vực Toán và thống kê
10.1Chính quy31000%
10.2Vừa làm vừa học0000%
10.3Đào tạo từ xa0000%
IIThạc sĩ (và trình độ tương đương)
1Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1.1Chính quy866406179100%
1.2Vừa làm vừa học0000%
1.3Đào tạo từ xa0000%
2Lĩnh vực Khoa học sự sống
2.1Chính quy14810100%
2.2Vừa làm vừa học0000%
2.3Đào tạo từ xa0000%
3Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
3.1Chính quy461030100%
3.2Vừa làm vừa học0000%
3.3Đào tạo từ xa0000%
4Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
4.1Chính quy800100%
4.2Vừa làm vừa học0000%
4.3Đào tạo từ xa0000%
5Lĩnh vực Nhân văn
5.1Chính quy1063625100%
5.2Vừa làm vừa học0000%
5.3Đào tạo từ xa0000%
6Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
6.1Chính quy1765913100%
6.2Vừa làm vừa học0000%
6.3Đào tạo từ xa0000%
7Lĩnh vực Báo chí và thông tin
7.1Chính quy0000%
7.2Vừa làm vừa học0000%
7.3Đào tạo từ xa0000%
8Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
8.1Chính quy0000%
8.2Vừa làm vừa học0000%
8.3Đào tạo từ xa0000%
9Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường
9.1Chính quy805100%
9.2Vừa làm vừa học0000%
9.3Đào tạo từ xa0000%
10Lĩnh vực Kỹ thuật
10.1Chính quy0000%
10.2Vừa làm vừa học0000%
10.3Đào tạo từ xa0000%
11Lĩnh vực Toán và thống kê
11.1Chính quy1705437100%
11.2Vừa làm vừa học0000%
11.3Đào tạo từ xa0000%
IIITiến sĩ
1Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1.1Chính quy1881100%
1.2Vừa làm vừa học0000%
1.3Đào tạo từ xa0000%
2Lĩnh vực Khoa học sự sống
2.1Chính quy720100%
2.2Vừa làm vừa học0000%
2.3Đào tạo từ xa0000%
3Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
3.1Chính quy100100%
3.2Vừa làm vừa học0000%
3.3Đào tạo từ xa0000%
4Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
4.1Chính quy300100%
4.2Vừa làm vừa học0000%
4.3Đào tạo từ xa0000%
5Lĩnh vực Nhân văn
5.1Chính quy1434100%
5.2Vừa làm vừa học0000%
5.3Đào tạo từ xa0000%
6Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
6.1Chính quy0000%
6.2Vừa làm vừa học0000%
6.3Đào tạo từ xa0000%
7Lĩnh vực Báo chí và thông tin
7.1Chính quy0000%
7.2Vừa làm vừa học0000%
7.3Đào tạo từ xa0000%
8Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
8.1Chính quy0000%
8.2Vừa làm vừa học0000%
8.3Đào tạo từ xa0000%
9Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường
9.1Chính quy0000%
9.2Vừa làm vừa học0000%
9.3Đào tạo từ xa0000%
10Lĩnh vực Kỹ thuật
10.1Chính quy0000%
10.2Vừa làm vừa học0000%
10.3Đào tạo từ xa0000%
11Lĩnh vực Toán và thống kê
11.1Chính quy410100%
11.2Vừa làm vừa học0000%
11.3Đào tạo từ xa0000%

(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
VI. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Các chỉ số đánh giá về hoạt động khoa học và công nghệ[9]

TTChỉ số đánh giáNăm 2024Năm 2023
1Tỉ trọng thu khoa học – công nghệ
2Số công bố khoa học/giảng viên330/354302/354
3Số công bố WoS, Scopus/giảng viên134/354116/354

(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
2. Các đề tài nghiên cứu khoa học thực hiện trong năm

TTĐề tài nghiên cứu khoa họcSố lượngKinh phí thực hiện trong năm 2024
1Đề tài cấp Nhà nước32 tỷ 826 triệu đồng
2Đề tài cấp bộ, tỉnh103 tỷ 814 triệu đồng
3Đề tài cấp cơ sở20670 triệu đồng
4Đề tài hợp tác doanh nghiệp (trong nước)2720 triệu đồng
5Đề tài hợp tác quốc tế2355 triệu đồng
Tổng số

(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
3. Kết quả công bố khoa học, công nghệ

TTCông trình công bốNăm 2024Năm 2023
1Tổng số bài báo khoa học được HĐGSNN công nhận không nằm trong danh mục WoS, Scopus và bằng độc quyền giải pháp hữu ích330302
2Tổng số công bố WoS, Scopus tất cả các lĩnh vực134116
3Tổng số sách chuyên khảo, số tác phẩm nghệ thuật và thành tích thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế
4Tổng số bằng độc quyền sáng chế00
5Tổng số bằng độc quyền giải pháp hữu ích020
6Kết quả chuyển giao tri thức, chuyển giao công nghệ, hỗ trợ khởi nghiệp (nếu có)00

(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)

 

  1. Danh sách nhiệm vụ khoa học công nghệ[10]
TTTên, mãCấp quản lýNgười chủ trìThành viên tham giaĐối tác trong nước/
quốc tế
Thời gian thực hiện (từ-đến)Kinh phí thực hiện
(Triệu đồng)
Tóm tắt kết quảSản phẩmTình trạng
1106.99-2023.84Quỹ  NafostedNguyễn Văn An2024-2026900– Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tínĐang thực hiện
2101.04-2023.49Quỹ  NafostedTrương Công Quỳnh2024-20261060– Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tínĐang thực hiện
3504.05-2023.19Quỹ  NafostedLê Thị Lâm2024-2026866– Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tínĐang thực hiện
4B2024.DNA.01BộThS. Lê Thị Hằng2024-2025330– Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
– Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
5B2024.DNA.05BộThS. Lê Thị Phương Thảo2024-2025600– Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
– Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
6B2024.DNA.11BộTS. Đoạn Chí Cường2024-2025680– Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
– Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
7B2024.DNA.15BộTS. Trương Anh Thuận2024-2025300– Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
– Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
8B2024.DNA.22BộTS. Đỗ Thị Thúy Vân2024-2025650– Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
– Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
9B2024.CTT.09BộTS. Nguyễn Thị Hà Phương2024-2025400– Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
– Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
10B2024. CTT.04BộTS. Chữ Văn Tiệp2024-2025400– Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
– Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
11B2024-DN03-09ĐHĐNNguyễn Đình Chương2024-2025164– Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
– Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
12B2024-DN03-10ĐHĐNPhạm Thị Kiều Duyên2024-2025180– Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
– Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
13B2024-DN03-11ĐHĐNTrần Văn Hưng2024-2025164– Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
– Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
1405/HĐ-SKHCNThành phốNguyễn Thị Tường Vi2024-20261.419– Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín
– Đào tạo ThS.
Đang thực hiện
15T2024-TN-01Cơ sởNguyễn Thị Diệu2024-202535Bài báo đăng tạo chí trong nướcĐang thực hiện
16T2024-TN-02Cơ sởThS. Đặng Thị Thuỳ Dương2024-202535Bài báo đăng tạo chí trong nướcĐang thực hiện
17T2024-TN-03Cơ sởHồ Thanh Hải2024-202535Bài báo đăng tạo chí trong nướcĐang thực hiện
18T2024-TN-04Cơ sởTô Văn Hạnh2024-202535Bài báo đăng tạo chí trong nướcĐang thực hiện
19T2024-TN-05Cơ sởTS. Chu Đình Kiên2024-202535Thanh lý
20T2024-TN-06Cơ sởThS. Mai Thị Cẩm Nhung2024-202535Bài báo đăng tạo chí trong nướcĐã nghiệm thu
21T2024-TN-07Cơ sởTS. Trần Thị Ánh Nguyệt2024-202535Bài báo đăng tạo chí trong nướcĐang thực hiện
22T2024-TN-08Cơ sởNguyễn Thị Sinh2024-202535Bài báo đăng tạo chí trong nướcĐang thực hiện
23T2024-TN-09Cơ sởTS. Nguyễn Phú Thắng2024-202535Bài báo đăng tạo chí trong nướcĐã nghiệm thu
24T2024-TN-10Cơ sởThS. Võ Thị Bích Thủy2024-202535Bài báo đăng tạo chí trong nướcĐã nghiệm thu
25T2024-UD-11Cơ sởNguyễn Thị Bích Hằng2024-2025100Bài báo đăng tạp chí quốc tế uy tín.
Và Sản phẩm ứng dụng
Đang thực hiện
26T2024-KN-12Cơ sởThái Đình Dũng2024-202520Bài báo đăng tạo chí trong nướcĐang thực hiện
27T2024-KN-13Cơ sởThS. Lê Hưng Tiến2024-202520Bài báo đăng tạo chí trong nướcĐang thực hiện
28T2024-KN-14Cơ sởTS. Nguyễn Lê Trâm2024-202520Bài báo đăng tạo chí trong nướcĐang thực hiện
29T2024-KN-15Cơ sởThS. Nguyễn Thanh Tuấn2024-202520Bài báo đăng tạo chí trong nướcĐang thực hiện
30T2024-KN-16Cơ sởĐinh Thị Ngàn Thương2024-202520Bài báo đăng tạo chí trong nướcĐã nghiệm thu
31T2024-KN-17Cơ sởTS. Nguyễn Hoàng Tịnh Uyên2024-202520Bài báo đăng tạo chí trong nướcĐã nghiệm thu
32T2024-KN-18Cơ sởNguyễn Thị Hồng Yến2024-202520Bài báo đăng tạo chí trong nướcĐang thực hiện
33T2024-PGS-19Cơ sởNguyễn Thị Thu Hồng2024-202550Bài báo đăng tạo chí trong nướcĐang thực hiện
34T2024-LK-20Cơ sởNguyễn Minh Lý2024-202530Bài báo đăng tạo chí trong nướcĐã nghiệm thu
3572044021CA00003Thuộc Dự ánVõ Văn Minh2024177Tài liệu dạy học và bài báo khoa họcĐã nghiệm thu
3672044021CA00003Thuộc Dự ánBùi Thị Thanh Diệu2024177Tài liệu dạy học và bài báo khoa họcĐã nghiệm thu
37VINIF.2024.STS.57TS. Bùi Thị ThơVingroup2024-2025360Bài báo khoa họcĐang thực hiện
38VINIF.2024.STS.47Đoàn Thị Lưu LuyếnVingroup2024-2025360Bài báo khoa họcĐang thực hiện

(Ghi chú: Danh sách nhiệm vụ khoa học công nghệ gồm dự án, đề tài hoặc nhiệm vụ khoa học công nghệ…; Số liệu tính đến hết ngày 30 tháng 6 hằng năm)


VII. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
1. Các chỉ số đánh giá về tài chính

TTChỉ số đánh giáNăm
báo cáo
Năm trước liền kề năm báo cáoTỷ lệ tăng/giảm giữa các năm
1Biên độ hoạt động trung bình 03 năm16,59%16,06%0,53%
2Chỉ số tăng trưởng bền vững30,21%19,61%10,60%

(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
2. Mức thu học phí, lệ phí[11]

TTNội dungNăm 2024 (triệu đồng)Năm 2023 (triệu đồng)Dự kiến cho từng năm học tiếp theo
Năm 2025Năm 2026Năm 2027
1Tiến sĩ
Khối ngành I32.8527.237.0541.7546.54
Khối ngành IV35.4531.0539.944.9550.18
Khối ngành V38.1532.0543.148.6554.34
Khối ngành VII33.0026.7039.4044.4549.56
2Thạc sĩ
Khối ngành I19.7116.3222.2325.0527.924
Khối ngành IV21.2718.6323.9426.9730.108
Khối ngành V22.8919.2325.8629.1932.604
Khối ngành VII19.8016.0223.6426.6729.74
3Đại học
Khối ngành I13.1410.8814.8216.7018.62
Khối ngành IV14.1812.4215.9617.9820.072
Khối ngành V15.2612.8217.2419.4621.736
Khối ngành VII13.2010.6815.7617.7819.82

(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
3. Kết quả thu chi hoạt động

Đơn vị tính: Tỉ đồng
 CHỈ SỐ THỐNG KÊ202420232022
ATỔNG THU HOẠT ĐỘNG195.82177.16137.10
IHỗ trợ chi thường xuyên từ Nhà nước/nhà đầu tư16.6417.0617.50
IIThu giáo dục và đào tạo156.43153.44113.86
1Học phí, lệ phí từ người học84.4998.5871.21
2Hợp đồng, tài trợ từ NSNN71.9454.8642.65
3Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài0.00
4Thu khác0.00
IIIThu khoa học và công nghệ9.863.683.17
1Hợp đồng, tài trợ từ NSNN4.533.483.17
2Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài0.830.20
3Thu khác4.500.00
IVThu nhập khác (thu nhập ròng)12.902.982.57
 Tổng nguồn thu học phí và hỗ trợ chi thường xuyên101.13115.6488.71
BTỔNG CHI HOẠT ĐỘNG161.22151.35113.05
IChi lương, thu nhập78.3782.7765.79
1Chi lương, thu nhập của giảng viên63.7367.9754.38
2Chi lương, thu nhập cho cán bộ khác14.6414.8011.41
IIChi cơ sở vật chất và dịch vụ60.3860.8442.78
1Chi cho đào tạo22.8116.3911.41
2Chi cho nghiên cứu14.7810.307.94
3Chi cho phát triển đội ngũ4.224.163.15
4Chi phí chung và chi khác18.5729.9920.28
IIIChi hỗ trợ người học16.017.744.48
1Chi học bổng và hỗ trợ học tập11.686.643.13
2Chi hoạt động nghiên cứu3.441.101.35
3Chi hoạt động khác0.89
IVChi khác6.47
CCHÊNH LỆCH THU CHI34.6125.8124.05
 Chênh lệch thu chi/Tổng thu34.2%14.6%17.5%

(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
4. Kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí, học bổng đối với người học[12]

TTNội dung2024
(triệu đồng)
2023
(triệu đồng)
IĐại học
1Trợ cấp41,12071
2Miễn, giảm học phí2.028,072475
3Học bổng6.641,617.7155.710,957.746
IIThạc sĩ
1Trợ cấp00
2Miễn, giảm học phí00
3Học bổng
IIITiến sĩ
1Trợ cấp00
2Miễn, giảm học phí00
3Học bổng

(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)


5. Số dư các quỹ theo quy định, kể cả quỹ đặc thù (nếu có)[13]

TTNội dungNăm 2024
(triệu đồng)
Năm 2023
(triệu đồng)
1Quỹ Hỗ trợ phát triển Trường ĐHSP34,449.1929,721.61
2Quỹ hỗ trợ sinh viên5,437.633,386.09
3Quỹ Phát triển tiềm lực KHCN711.682,120.46
4Quỹ khen thưởng1,774.481,324.21
5Quỹ phúc lợi4,428.552,032.05
6Quỹ bổ sung thu nhập8,504.795,625.52

(Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
VIII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
Xem báo cáo đầy đủ tại file đính kèm