thanhnien.vn: ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng: Chi phí đào tạo thấp, cơ hội việc làm rộng mở
- Thứ tư - 25/04/2018 20:13
- In ra
- Đóng cửa sổ này

Trường ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng có phương châm đào tạo Chi phí đào tạo thấp nhất - Cơ hội việc làm rộng nhất. Những sinh viên khi vào học tại trường sẽ được phép học chương trình 2 của tất cả các ngành tại trường và các trường thành viên trong ĐH Đà Nẵng (ĐH Sư phạm; ĐH Bách Khoa, ĐH Ngoại ngữ; ĐH Kinh tế và ĐH Sư phạm kỹ thuật). Cùng với đó, chương trình đào tạo của trường được thiết kế linh hoạt giúp sinh viên có thể học liên thông ngang giữa các ngành và tiếp tục theo học sau ĐH tại trường. Đặc biệt, miễn 100% học phí đối với các ngành sư phạm. Trong mùa tuyển sinh 2018, nhà trường có chương trình học bổng, với mức 35 triệu đồng ngay trong ngày đầu nhập học, trong chương trình Học bổng Khuyến tài. Sinh viên theo học ở các chương trình tiên tiến, cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giảng viên uy tín khi đăng ký vào 1 trong 6 ngành đào tạo chất lượng cao. Nhận được kinh phí khởi nghiệp khi đang là sinh viên.
Theo đó, chỉ tiêu cụ thể của Trường ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng là:
TT |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp xét tuyển |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
DDS |
2474 |
|
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
45 |
D01 |
2 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
36 |
C00; C20; D66 |
3 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
36 |
A00; A01 |
4 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
36 |
A00; A01 |
5 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
36 |
A00; A01; A02 |
6 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
36 |
A00; D07; B00 |
7 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
36 |
B00; D08 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
36 |
C00; C14; D66 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
36 |
C00; C19 |
10 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
36 |
C00; D15 |
11 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
45 |
M00 |
12 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
60 |
B00; D08; A00 |
13 |
Vật lý học (Chuyên ngành: Điện tử-Công nghệ Viễn thông) |
7440102 |
60 |
A00; A01; A02 |
14 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
7440112 |
100 |
A00; D07; B00 |
15 |
Hóa học: |
7440112CLC |
50 |
A00; D07; B00 |
16 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
60 |
A00; D07; B00 |
17 |
Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành: |
7460112 |
50 |
A00; A01 |
18 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
250 |
A00; A01 |
19 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
7480201CLC |
100 |
A00;A01 |
20 |
Văn học |
7229030 |
70 |
C00; D15; C14; D66 |
21 |
Lịch sử |
7229010 |
50 |
C00; C19; D14 |
22 |
Địa lý học (Chuyên ngành: Địa lý du lịch) |
7310501 |
100 |
C00; D15 |
23 |
Việt Nam học |
7310630 |
190 |
C00; D15; D14 |
24 |
Việt Nam học (CLC) |
7310630CLC |
50 |
C00; D15; D14 |
25 |
Văn hóa học |
7229040 |
60 |
C00; D15; C14; D66 |
26 |
Tâm lý học |
7310401 |
100 |
C00; D01; B00 |
27 |
Tâm lý học (CLC) |
7310401CLC |
50 |
C00; D01; B00 |
28 |
Công tác xã hội |
7760101 |
100 |
C00; D01 |
29 |
Báo chí |
7320101 |
100 |
C00; D15; C14; D66 |
30 |
Báo chí (CLC) |
7320101CLC |
50 |
C00; D15; C14; D66 |
31 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
60 |
B00; D08; A00 |
32 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (CLC) |
7850101CLC |
50 |
B00; D08; A00 |
33 |
Công nghệ thông tin (đặc thù) |
7480201ĐT |
300 |
A00; A01 |
Thông tin tuyển sinh của Trường ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng:
Website: tuyensinh.ued.udn.vn
Facebook: https://www.facebook.com/ueddn/Email: tuyensinh.dhsp.dhdn@gmail.com Điện thoại: 0898.204.204 - 0236.789976 |